Tổng hợp phrasal verb with look hay mà bạn cần nhớ

Phrasal verb with Look được sử dụng phổ biến trong các bài tập tiếng Anh hay giao tiếp hằng ngày. Tuy nhiên, bạn đã biết những cụm động từ đi kèm với look hay chưa? Nếu chưa hãy theo dõi bài viết bên dưới của Tiếng Anh Cấp Tốc để củng cố kiến thức các bạn nhé.

Phrasal verb với Look

Look ahead (to something)

Ý nghĩa: tiên liệu, tính toán trước được chuyện gì hoặc những chuyện có thể xảy ra.

Ví dụ: In order to build a sustainable company, you need to form the habit of looking ahead. (Để xây dựng được một công ty bền vững, bạn cần hình thành thói quen nhìn xa/tiên liệu trước.)

Look back (on something)

Ý nghĩa: suy ngẫm về một chuyện gì đó trong quá khứ (= relect on).

Ví dụ: When Mary looked back on her childhood in the countryside, she was filled with a wave of nostalgia. (Khi nghĩ về tuổi thơ ở vùng quê của mình, một cảm giác hoài cổ trào dâng trong Mary.)

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Look back (on something)
Look back (on something)

Look for (sth)

Ý nghĩa: tìm kiếm một cái gì (= search for).

Ví dụ: Hey dude, what are you looking for? (Ê, cậu đang tìm gì đó?)

Look forward to (sth)

Ý nghĩa: mong chờ một điều gì.

Ví dụ: After a period of hard work to prepare for and take the first-semester exams, Loan is looking forward to the coming Tet Holiday with her family in Mui Ne. (Sau một thời gian học hành chăm chỉ để chuẩn bị và thi học kì I, Loan đang mong chờ ăn Tết sắp đến cùng gia đình ở Mũi Né.)

Look in (on somebody)

Ý nghĩa: ghé thăm chỗ nào, đặc biệt là ghé thăm một ai tại nhà khi họ đang bị ốm hoặc cần đến sự giúp đỡ.

Ví dụ: Philip, Josh is away for a business trip and his mother has just got sick recently. Wanna join me to look in on her mother? (Philip, thằng Josh đang đi công tác mà mẹ nó thì gần đây mới bị đau. Mày có muốn đi với tau đến thăm bả không?)

Xem thêm:

Decide to V hay Ving?

Vị trí của Tính từ – Danh từ – Trạng từ trong tiếng Anh

Cách viết ngày tháng năm trong tiếng Anh

Look on

Ý nghĩa: đứng nhìn (mà KHÔNG trực tiếp tham gia vào).

Ví dụ: Bình Định is a place where you don’t have to worry about being mugged : people never just look on when someone is being attacked. (Bình Định là một nơi mà bạn không phải sợ bị trấn lột: người ở đó không bao giờ chỉ đứng nhìn khi thấy ai đó bị tấn công.)

Look out

Ý nghĩa: cẩn thận! (= watch out).

Ví dụ: My, look out! Lots of cars are coming. (My, cẩn thận em! Rất nhiều xe đang chạy đến đó.)

Look out for (sb)/(sth)

Ý nghĩa: coi chừng, cẩn thận với một ai/cái gì.

Ví dụ: Tourists should look out for pickpockets in crowded areas. (Khách du lịch nên coi chừng bị móc ví ở những nơi đông người.)

Look out for (sb)/(sth)
Look out for (sb)/(sth)

Look around/round

Ý nghĩa 1: quay đầu nhìn một cái gì.

Ví dụ: George, there is a snake coming out of the bush! Look around! (George, có một con rắn đang chui ra từ bụi cây kìa con! Nhìn đằng sau ấy con!

Ý nghĩa 2: đi thăm, đi xung quanh nơi nào đó cho biết.

Ví dụ: I think we should spend some time this afternoon to look around Hue. We’re leaving tomorrow already. (Anh nghĩ chúng ta nên dành ít thời gian chiều nay để đi nhìn quanh Huế một chút. Mai chúng ta phải đi rồi.)

Look through (something)

Ý nghĩa: đọc nhanh qua cái gì.

Ví dụ: The exam will start at 2pm. Now it’s 1:30pm and most students are looking through their notes for one last time. (Bài thi sẽ bắt đầu vào 2 giờ chiều. Bây giờ là 1 giờ 30 và hầu hết học sinh đang lướt qua những ghi chú của mình lần cuối.)

Xem thêm:

Look to somebody for something | Look to somebody to do something (formal)

Ý nghĩa: hi vọng ai cung cấp cho mình cái gì hay hi vọng một ai làm điều gì đó.

Ví dụ: After the devastating typhoon Haiyan, people in the Philippine are looking to the rest of the world for urgent aid.Sau cơn bão tàn phá khủng khiếp Haiyan, người dân Philipine đang mong chờ viện trợ khẩn cấp từ mọi người trên thế giới

Look up something

Ý nghĩa: tra cứu cái gì.

Ví dụ: If you want to be really good at English, try to get used to looking up new words in an English. (Nếu bạn muốn thật sự giỏi tiếng Anh, bạn hãy tập làm quen dần với việc tra từ mới dùng từ điển Anh – Anh, như từ điển online (và miễn phí) Oxford OALD.)

Bài tập Phrasal verb Look có đáp án chi tiết

Cùng Tiếng Anh Cấp Tốc làm ngay một số bài tập bên dưới về Phrasal verb with Look để ghi nhớ tốt hơn các bạn nhé.

Phần bài tập

Bài tập 1: Chọn phrasal verb with Look chính xác

1. I am _____ my holiday next week.

A. Looking to

B. Looking forward to

Bài tập Phrasal verb Look có đáp án chi tiết
Bài tập Phrasal verb Look có đáp án chi tiết

C. Looking out for

D. Looking through

2. _____ the potholes in the road when you drive your motorbike.

A. Look to

B. Look over

C. Look out

D. Look out for

3. Hoa can’t find my iPhone 14. Can you help her _____ them?

A. Look for

B. Look after

C. Look out

D. Look up

4. My friend Hoang Anh always asks me to _____ his cat when he goes out of city.

A. Look at

B. Look after

C. Look with

D. Look to

5. I don’t know where I am going, I need to _____ a map.

A. Look with

B. Look to

C. Look for

D. Look at

Xem thêm:

Bài tập 2: Hoàn thành những câu với các từ ““after, ahead, back, for, forward to, in, on, out, around, through, to, up”

1. If my younger brother doesn’t know any words, look them __________ in my dictionary book.

2. Can you look __________ my rabbit when I am away?

3. Nam Anh woke up earlier than usual to look __________ his notes.

4. Look __________! I have just mopped the floor and it is wet.

5. We will have to look __________ a few tears before we make a decision.

Phần đáp án

Bài tập 1

1 – B2 – C3 – A4 – B5 – D

Bài tập 2

1. up2. after3. through4. out5. ahead

Như vậy, Tiếng Anh Cấp Tốc đã chia sẻ đến bạn những phrasal verb with look tiếng Anh. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với các bài trong việc nâng cao trình độ ngoại ngữ. Nếu còn có bất kỳ thắc mắc nào nữa, bạn hãy để lại bình luận bên dưới bài viết nhé!

Bình luận

Bình luận