Confident đi với giới từ gì? Cấu trúc Confident trong tiếng Anh

Confident đi với giới từ gì? Các cấu trúc của Confident trong tiếng Anh? Chắc chắn là câu hỏi chung của nhiều bạn khi học tiếng Anh. Để hiểu rõ hơn về từ này, tienganhcaptoc.vn sẽ tổng hợp đầy đủ dưới bài viết sau, cùng tìm hiểu nhé!

Confident là gì?

Confident là gì?
Confident là gì?

Confident / ‘kɔnfidəns /

Khi Confident đóng vai trò tính từ

Khi đóng vai trò là tính từ, confident có nghĩa là tự tin: Being certain of your abilities or having trust in people, plans, or the future: chắc chắn về khả năng nào đó của bạn hoặc tin tưởng vào ai đó, kế hoạch hoặc tương lai.

Ví dụ:

  • Be a bit more confident in yourself! (Tự tin hơn một chút vào bản thân!)
  • I don’t sound confident about the future of the industry. (Tôi có vẻ không tự tin về tương lai của ngành.)
  • I’m confident of her skills as a manager. (Tôi tự tin về kỹ năng của cô ấy với tư cách là một người quản lý.)
  • It was a confident performance. (Đó là một màn trình diễn tự tin.)

Khi Confident đóng vai trò là danh từ

Khi là danh từ, Confident có nghĩa là sự giải bày tâm sự, sự nói riêng

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Ví dụ:

  • to take somebody into one’s confidence: thổ lộ chuyện riêng với ai
  • to speak with confidence: nói quả quyết
  • chuyện riêng, chuyện tâm sự, chuyện kín, chuyện bí mật
  • to gain somebody’s confidence: được ai tin cậy, được ai tín nhiệm
  • sự tin, sự tin cậy, sự tin tưởng
  • to exchange confidences: giãi bày tâm sự với nhau, trao đổi chuyện riêng với nhau
  • to have confidence in somebody: tin ở ai
  • to misplace one’s confidence: tin cậy người không tốt, tin người không đáng tin
  • told in confidence: nói riêng
  • to worm oneself into somebody’s confidence: luồn lõi tìm cách lấy lòng tin của ai
  • sự tin chắc, sự quả quyết
  • to give one’s confidence to somebody: tin cậy ai

Confident đi với giới từ gì?

Confident đi với giới từ gì?
Confident đi với giới từ gì?
Confident + about

Ví dụ:

  • They are confident about the future. (Họ tự tin về tương lai.)
Confident + of

Ví dụ:

  • I’m fully confident of winning the title. (Tôi hoàn toàn tự tin sẽ giành được danh hiệu.)

Một số cách diễn đạt khác của Confident

  • She is a confident woman. (Sure of yourself, strong, outgoing, able to express yourself)
  • Are you confident this is the right answer?
  • She confident that he is lying. (Sure, believe to be correct)
  • In order to be good at public speaking, one must be very confident. (Outgoing, not scared of audiences)
  • She’s so confident, it’s quite annoying. (Can be negative)
  • She’s so confident, it’s very admirable. (Can be a good thing)

Cách sử dụng Confident

  • Confident of (+ possessive pronoun) + gerund (e.g. “being able to + infinitive”, “winning”) (+ noun) = “I’m sure that I can/ will [do that]”, or with a pronoun “I’m sure that he/ they etc. can/will [do that]”
  • Confident that + subject + will/ would (usually) + verb + object = “I’m sure that subj. will [do that to] obj.”
  • Confident about (+ pronoun) + gerund (e.g. “going”, “driving” + place, etc.) = “I’m not worried about (him/ they etc.) [doing that]”
  • Confident in + possessive pronoun + “ability to…” = “I think I/he/they etc. can [do that]”

Xem thêm bài viết liên quan:

Từ đồng nghĩa/ trái nghĩa với Confident

Từ đồng nghĩa

Self-possessed, assured, bold, convinced, courageous, fearless, hopeful, positive, sanguine, satisfied, sure, upbeat, bet on, brave, cocksure, counting on, self-assured, poised, self-confident, dauntless, depending on, expectant, expecting, having faith in, high, intrepid, presuming, presumptuous.

Từ trái nghĩa

Uncertain, unsure.

Confident thường đi với loại từ gì?

Confident thường đi với loại từ gì?
Confident thường đi với loại từ gì?

Động từ

Sound, become, get, grow, appear, be, feel, look, seem,

Ví dụ:

  • Linh got more confident as he’s gotten older. He gradually grew more confident. (Linh ngày càng tự tin hơn khi trưởng thành.)

Remain/ Make sb

Ví dụ:

  • Going to university has made him more confident. (Vào đại học đã khiến anh tự tin hơn.)

Trạng từ

Fully, perfectly, supremely, totally, increasingly, fairly, pretty, quite, reasonably, calmly, quietly, serenely, extremely, really, remarkably, very, absolutely, completely, entirely.

Ví dụ:

  • She came out of the interview feeling quietly confident. (Anh ấy bước ra khỏi cuộc phỏng vấn với cảm giác tự tin.)
  • He sauntered onto the set, looking serenely confident. (Anh ấy bước vào phim trường, trông tự tin.)

Cautiously, socially

Ví dụ:

  • You get young people who appear to be socially confident, but inside they are a bundle of neuroses. (Bạn có được những người trẻ tuổi có vẻ ngoài tự tin về mặt xã hội, nhưng bên trong họ lại là những người tăng động.)

Trên đây là bài viết về chủ đề Confident đi với giới từ gì. Tienganhcaptoc.vn hy vọng những chia sẻ trên sẽ hữu ích với bạn đọc. Đừng quên follow chuyên mục Ngữ pháp của chúng tớ để cập nhật thêm nhiều cấu trúc hay nhé! Chúc các bạn học tốt nhé!

Bình luận

Bình luận