Tổng hợp bài tập câu hỏi đuôi thi THPT quốc gia + đáp án

Câu hỏi đuôi là dạng ngữ pháp quan trọng trong đề thi tiếng Anh, đặc biệt là kỳ thi THPT quốc gia. Vì vậy, các bạn cần nắm vững lý thuyết và bài tập câu hỏi đuôi thi THPT quốc gia. Cùng Tiếng Anh Cấp Tốc học bài và làm các bài tập ngay bên dưới để đạt điểm số cao nhất bạn nhé.

Tổng ôn kiến thức về câu hỏi đuôi thi THPT quốc gia

Câu hỏi đuôi tiếng Anh là một dạng câu hỏi ngắn, gồm 2 từ, nằm sau một câu trần thuật. Loại câu này được dùng khi người nói muốn xác minh xem thông tin là đúng hay sai, hoặc khi muốn người nghe hồi đáp về câu trần thuật đó.

Cấu trúc câu hỏi đuôi

Công thức chung câu hỏi đuôi tiếng Anh là:

S + V + O, trợ động từ + đại từ?

Lưu ý:

  • Nếu câu trần thuật đang ở thể khẳng định thì câu hỏi đuôi cũng sẽ ở thể phủ định và ngược lại.
  • Trong câu hỏi đuôi, chúng ta luôn sử dụng những đại từ chủ ngữ (I, he, it, they, …) để đặt câu hỏi.
  • Nếu là câu hỏi đuôi phủ định, chúng ta sử dụng hình thức tỉnh lược giữa “not” với trợ động từ hoặc “to be”.
Tổng ôn kiến thức về câu hỏi đuôi thi THPT quốc gia
Tổng ôn kiến thức về câu hỏi đuôi thi THPT quốc gia

Ví dụ: Jack was sleeping, wasn’t he? (Jack đang ngủ, đúng không?)

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

→ Không sử dụng “Jack was sleeping, was not he?

Một số trường hợp đặc biệt của câu hỏi đuôi

Câu hỏi đuôi có một số trường hợp đặc biệt mà các bạn cần phải chú ý:

Dạng câu hỏi đuôiVí dụ
Câu hỏi đuôi của “I am” là “aren’t I”. Tuy nhiên câu hỏi đuôi của “I’m not” vẫn là dạng “am I”.I’m mad, am not I? → I’m mad, aren’t I?
Với một câu mệnh lệnh, câu hỏi đuôi của nó sẽ là “will you?”.
– Khi muốn diễn tả một lời mời, chúng ta sử dụng đuôi “won’t you”.
– Để yêu cầu lịch sự, chúng ta dùng đuôi “will/would/can/can’t you”.
– Play with us, won’t you(Chơi với chúng mình nhé!)
– Pass me the pepper, can you(Đưa cho mình lọ tiêu với).
Câu hỏi đuôi của “I wish” đó là “may I”.I wish to go around the world, may I(Tôi ước có thể đi vòng quanh thế giới, có thể không?).
Trong câu gợi ý “Let’s”, câu hỏi đuôi đó là “shall we?”.Let’s go outside, shall we(Chúng ta sẽ ra ngoài chứ?).
There có thể làm chủ ngữ trong câu hỏi đuôi.There’s a table in this room, isn’t there(Có một cái bàn trong phòng này đúng không?).
It” được sử dụng cho “nothing” và “everything”.Everything is ok, isn’t it?
They” được thay thế cho đại từ bất định tiếng Anh như “nobody, somebody, everybody, everyone, someone, anyone, no one, …Anyone did the homework, didn’t they(Ai đó đã làm bài tập đúng không?).
It” được thay cho “this/that”. “They” được sử dụng cho “these/those”.– This is your pen, isn’t it(Đây là bút của bạn đúng không?).
– Those are your friends, aren’t they(Kia là các bạn của bạn đúng không?).
Trong câu có chứa các trạng từ phủ định hoặc bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarcely, little, … thì phần câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.She never talks to you, does she(Cô ấy không bao giờ nói chuyện với bạn đúng không?).
Câu có chứa cấu trúc “It seems that + mệnh đề” thì câu hỏi đuôi sẽ phụ thuộc vào mệnh đề.It seems that it is going to rain, isn’t it(Trời có vẻ mưa đúng không?).
Chủ ngữ là cả một mệnh đề đóng vai trò giống như là danh từ thì câu hỏi đuôi được thay bằng “it”.The reason why he died is still a secret, isn’t it(Lý do anh ta chết vẫn là một bí mật đúng không?).
Mệnh đề chính có chủ ngữ là “one” thì câu hỏi đuôi sẽ được thay bằng “one” hoặc “you”.One can be one’s master, can’t one/you(Ai có thể trở thành bậc thầy của chính họ, đúng không?).
Mệnh đề có chứa “must”, câu hỏi đuôi khác nhau phụ thuộc vào mục đích của câu:
– “Must” chỉ sự cần thiết: sử dụng “needn’t
– Must chỉ sự phỏng đoán ở hiện tại: dựa vào động từ theo phía sau “must”.
– Must chỉ sự phỏng đoán trong quá khứ: dùng “have/has”.
 I must do this task, needn’t I(Tôi cần làm việc này đúng không?).
– He must be so busy now, isn’t he(Cậu ấy rất bận đúng không?).
– He must have left before 3 p.m, hasn’t he(Cậu ta chắc đã rời đi trước 3 giờ chiều đúng không?).
Khi mệnh đề chính là câu cảm thán, đại từ thì câu hỏi đuôi tương ứng với danh từ.What a beautiful day, isn’t it(Quả là một ngày đẹp trời, đúng không?).
Câu chỉ quan điểm: I + think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel + mệnh đề phụ, câu hỏi đuôi được sử dụng theo mệnh đề phụ.

Mệnh đề chính có “not” thì câu hỏi đuôi vẫn được chia theo mệnh đề phụ.

Tuy nhiên, nếu chủ ngữ không phải “I” thì câu hỏi đuôi sẽ được chia theo mệnh đề chính.
I think Lisa will be successful, won’t he(Tôi nghĩ Lisa sẽ thành công, đúng không?).
– I don’t think Lisa will be successful, won’t he? (Tôi không nghĩ Lisa sẽ thành công, đúng không?)
She thinks Lisa will be successful, doesn’t she(Cô ấy nghĩ Lisa sẽ thành công, đúng không?).
Cấu trúc “used to”: chúng ta xem như là động từ chia ở thì quá khứ đơn, do đó trợ động từ vẫn là “did”.He used to smoke so much, didn’t he(Cậu ấy đã từng hút rất nhiều, đúng không?).
Cấu trúc “had better”: cấu trúc này thường được viết ngắn gọn “had better = ‘d better”, trợ động từ sẽ là “had”.– Jenny had better take a rest, hadn’t he(Jenny nên nghỉ một lúc đúng chứ?).
Cấu trúc “would rather”: tương tự như “had rather”, chúng ta mượn “would” để làm trợ động từ.– Jenny would rather run slowly, wouldn’t he(Jenny thà chạy chậm phải không?).

Xem thêm:

Bài tập câu hỏi đuôi thi THPT quốc gia có đáp án

Bài tập câu hỏi đuôi thi THPT quốc gia bên dưới sẽ giúp bạn củng cố những kiến thức đã học. Bài tập có sẵn đáp án, bạn hãy làm và dò lại xem mình đã làm đúng bao nhiêu câu nhé.

Phần bài tập câu hỏi đuôi thi THPT quốc gia

Bài 1: Chọn đáp án đúng trong 4 đáp án

1. I am very selfish, ______________?

A. aren’t I B. am not I C. am you D. are you

2. Let’s go fishing with Linda next Sunday, _____?

A. are we B. shall we C. aren’t you D. will you

Phần bài tập câu hỏi đuôi thi THPT quốc gia
Phần bài tập câu hỏi đuôi thi THPT quốc gia

3. Let me help you with your homework, _________?

A. may I B. shall we C. aren’t you D. will you

4. Let me open that window, ______?

A. shall we B. will you C. are you D. will I

5. Everyone can hear my speech clearly, _______?

A. can’t they B. could they C. do they D. can’t he/she

6. Someone has broken my mother’s vase, _______?

A. hasn’t they B. haven’t they C. hasn’t she D. hadn’t they

7. Nobody in my class could finish the swimming test last semester, _____?

A. couldn’t him B. couldn’t they C. could they D. could it

8. Anyone have to wear a uniform at school, _____?

A. do they B. doesn’t it C. don’t they D. does it

9. Mary invited John to come to her birthday party, _____?

A. didn’t she B. did he C. didn’t he D. has she

10. I’m the most beautiful person in my class, _____?

A. aren’t I B. am not I C. am I D. are you

Bài 2: Chọn đáp án đúng trong 4 đáp án

1. We should call Rita, _______________?

A. should we B. shouldn’t we C. shall we D. should not we

2. Monkeys can’t sing, ______________?

A. can they B. can it C. can’t they D. can’t it

3. These books aren’t yours, ____________?

A. are these B. aren’t these C. are they D. aren’t they

4. That’s Bod’s, ____________?

A. is that B. isn’t it C. isn’t that D. is it

5. No one died in the accident, ______________?

A. did they B. didn’t they C. did he D. didn’t he

6. The air-hostess knows the time she has been here, ______________?

A. does she B. isn’t it C. doesn’t she D. did she

7. This is the second time she’s been here, ______________?

A. isn’t this B. isn’t it C. has she D. hasn’t she

8. They must do as they are told, ________________?

A. mustn’t they B. must they C. are they D. aren’t they

9. He hardly has anything nowadays, _________________?

A. hasn’t she B. has he C. doesn’t he D. does she

10. You’ve never been to Italy, _________________?

A. have you B. haven’t you C. been you D. had you

Xem thêm:

Bài 3: Điền câu hỏi đuôi thích hợp vào chỗ trống

1. Claudia wasn’t in the class, ………………… ?

2. Mind the traffic,  ………………… ?

3. I am afraid he is seriously ill,  ………………… ?

4. He won’t mind if I use his phone,  ………………… ?

 No, of course he won’t.

5. He never acts like a gentleman,  ………………… ?

6. Everybody was very happy,  ………………… ?

7. Tom knows that his father is in the hospital,  ………………… ?

8. Don’t drop that vase,  ………………… ?

 No, don’t worry.

9. I think she deliberately provoked him,  ………………… ?

10. I suspect he is in love,  ………………… ?

Bài 4: Điền câu hỏi đuôi thích hợp vào chỗ trống

1. Sally turned her report, ________________?

A. didn’t she B. did she C. hadn’t she D. didn’t she

2. He arrived late, _______?

A. didn’t he B. did he C. hadn’t he D. didn’t he

3. Andrew isn’t sleeping, _______?

A . is he B. isn’t he C.was he D.wasn’t he

Bài 4: Điền câu hỏi đuôi thích hợp vào chỗ trống
Bài 4: Điền câu hỏi đuôi thích hợp vào chỗ trống

4. You have a ticket to the game, _______________?

A. have you B. don’t you C. haven’t you D. do you

5. Tom knows Alice, _____________?

A. doesn’t he B. is he C. does he D. isn’t he

6. Come into the kitchen, _____________?

A. do you B. will you  C. won’t you D. B and C

7. Everybody likes beauty, ___________________?

A. doesn’t he B. do they C. don’t they D. does he

8. Peter never comes to class late, ________________?

A. doesn’t he B. doesn’t Peter C. does he D. does Peter

9. I’m going to see my grandparents in HCM City next week, _______________?

A. aren’t I B. am I not C. are you D. A and B

10. Your baby is very lovely, ______________?

A. is he B. isn’t he C. is it D. isn’t it

Bài 5: Điền câu hỏi đuôi thích hợp vào chỗ trống

1. I’m right,  ………………… ?

2. I’m too impatient,  ………………… ? Yes, you are sometimes.

3. It appears that she is enjoying herself,  ………………… ?

4. You’ve got a camera,  ………………… ? Yes, why? Do you want to borrow it?

5. Nothing about me is true,  ………………… ?

6. Amanda would like to get a scholarship,  ………………… ?

7. Carolina can cope with the situation,  ………………… ?

8. You weren’t listening,  ………………… ? Yes, I was!

9. I don’t suppose you are serious,  ………………… ?

Bài 6: Điền câu hỏi đuôi thích hợp vào chỗ trống

  1. She’s a great singer, __________?
  2. They will arrive on time, __________?
  3. You have finished your homework, __________?
  4. He doesn’t like spicy food, __________?
  5. We should take an umbrella, __________?
  6. They went to the party, __________?
  7. You’ve been to Paris before, __________?
  8. It’s a beautiful day, __________?
  9. The movie was interesting, __________?
  10. He’s a doctor, __________?
  11. She’s a good cook, __________?
  12. They don’t like horror movies, __________?
  13. You’re coming to the party, __________?
  14. He plays the guitar, __________?
  15. It’s a long way to the nearest store, __________?
  16. You’ve read this book before, __________?
  17. We should call the restaurant to make a reservation, __________?
  18. She won’t mind if I borrow her pen, __________?
  19. The weather is getting warmer, __________?
  20. He’s never been to Japan, __________?
  21. They enjoyed the concert, __________?
  22. You’ve met his brother, __________?
  23. It’s your turn to speak, __________?
  24. She’s going to the conference, __________?
  25. We could go for a swim, __________?
  26. They were surprised by the ending of the movie, __________?
  27. You had a great time at the party, __________?
  28. He can solve complicated math problems, __________?
  29. You didn’t forget to buy the tickets, __________?
  30. She knows how to play chess, __________?

Xem thêm:

Đáp án bài tập câu hỏi đuôi thi THPT quốc gia

Đáp án bài tập 1

A B3. A4. B5. C6. B7. C8. C9. A10. A

Đáp án bài tập 2

1. B2. A3. C4. B5. A6. C7. B8. A9. B10. A

Đáp án bài tập 3

1. was she2. will you3. isn’t he4. will he5. does he
6. weren’t they7. doesn’t he8. will you9. didn’t she10. isn’t he

Đáp án bài tập 4

1. A2. A3. A4. C5. A6. D7. C8. C9. D10. D

Đáp án bài tập 5

1. aren’t I2. aren’t I3. isn’t she
4. haven’t you5. is it6. wouldn’t she
7. can’t she8. were you9. are you

Đáp án bài tập 6

1. isn’t she?2. won’t they?3. haven’t you?4. does he?5. shouldn’t we?
6. didn’t they?7. haven’t you?8. isn’t it?9. wasn’t it?10. isn’t he?
11. isn’t she?12. do they?13. aren’t you?14. doesn’t he?15. isn’t it?
16. have you?17. shouldn’t we?18. will she?19. isn’t it?20. has he?
21. didn’t they?22. haven’t you?23. isn’t it?24. isn’t she?25. shall we?
26. didn’t they?27. didn’t you?28. can’t he?29. did you?30. doesn’t she?

Như vậy, Tiếng Anh Cấp Tốc vừa chia sẻ đến bạn bài tập câu hỏi đuôi thi THPT quốc gia. Đây là dạng bài tập quan trọng, bạn cần phải nắm vững để không mất điểm oan.

Hãy theo dõi các bài viết tiếp theo của chuyên mục Ngữ Pháp để nâng cao kiến thức nhé.

Bình luận

Bình luận