Top từ vựng tên các nước bằng tiếng Anh

Với những bạn vừa yêu thích địa lý vừa yêu thích tiếng Anh thì bài viết này sẽ khá thú vị đối với bạn đấy nhé. Bài viết hôm nay Tienganhcaptoc muốn gửi đến bạn về chủ đề từ vựng tên các nước bằng tiếng Anh trên thế giới, đây không chỉ là bài viết về từ vựng tiếng Anh mà còn giúp bạn tìm hiểu thêm được vị trí địa lý của các quốc gia. Hãy xem ngay bài viết dưới đây.

Xem thêm bài viết liên quan:

1. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Nam Á – Top từ vựng tên các nước bằng tiếng Anh

Tên nướcThủ đôNgôn ngữ chính thức
Cambodianước Cam-pu-chiaPhnôm PênhTiếng Khmer 
Indonesianước IndonesiaJakartaTiếng Indonesia
Laosnước LàoViêng ChănTiếng Lào
Malaysianước MalaysiaKuala LumpurTiếng Malaysia
Myanmarnước MyanmarYangonTiếng Myanmar
Philippinesnước PhilippinesManilaTiếng Filipino và tiếng Anh
Singaporenước SingaporeSingaporeTiếng Anh, tiếng Mã Lai, tiếng Quan thoại, và tiếng Tamil
Thailandnước Thái LanBangKokTiếng Thái
Vietnamnước Việt NamHà NộiTiếng Việt

2. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Bắc Âu

Tên nướcThủ đôNgôn ngữ chính thức
Denmarknước Đan MạchCopenhagenTiếng Đan Mạch
Englandnước AnhLuân ĐônTiếng Anh
Estonianước EstoniaTallinnTiếng Estonia
Finlandnước Phần LanHelsinkiTiếng Phần Lan và tiếng Thụy Điển
Icelandnước IcelandReykjavíkTiếng Iceland
Irelandnước IrelandDublinTiếng Ireland, tiếng Anh
Latvianước LatviaRigaTiếng Latvia
Lithuanianước LithuaniaVilniusTiếng Litva
Northern Irelandnước Bắc IrelandDublinTiếng Anh
Norwaynước Na UyOsloTiếng Na Uy
Scotlandnước ScotlandEdinburghTiếng Anh
Swedennước Thụy ĐiểnStockholmTiếng Thụy Điển
United KingdomVương Quốc Anh và Bắc IrelandLondonTiếng Anh
Walesnước WalesCardiffTiếng Anh, tiếng Wales

3. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Tây Âu

Tên nướcThủ đôNgôn ngữ chính thức
Austrianước ÁoViênTiếng Đức
Belgiumnước BỉBrussel/BruxellesTiếng Hà Lan, tiếng Pháp
Francenước PhápParisTiếng Pháp
Germanynước ĐứcBerlinTiếng Đức
Netherlandsnước Hà LanAmsterdamTiếng Hà Lan, tiếng Anh
Switzerlandnước Thụy Sĩ Tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Ý, Tiếng Romansh

4. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam Âu

Tên nướcThủ đôNgôn ngữ chính thức
Albanianước AlbaniaTiranaAlbania
Croatianước CroatiaZagrebTiếng Croatia
Cyprusnước CyprusNicosiaTiếng Hy Lạp, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Greecenước Hy LạpAthensTiếng Hy Lạp
Italynước ÝRomaTiếng Ý
Portugalnước Bồ Đào NhaLisboaTiếng Bồ Đào Nha
Serbianước SerbiaBeogradTiếng Serbia
Slovenianước SloveniaLjubljanaTiếng Slovenia
Spainnước Tây Ban NhaMadridArgentina, Bolivia

5. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Âu

Tên nước Thủ đô Ngôn ngữ chính thức
Belarusnước BelarusMinskTiếng Belarus, tiếng Nga
Bulgarianước Bulgaria‎Sofia‎Tiếng Bulgaria
Czech Republicnước Cộng hòa SécPrahaTiếng Séc
Hungarynước HungaryBudapestTiếng Hungary
Polandnước Ba LanWarszawa hay WarsawTiếng Ba Lan
Romanianước RomaniaBucharestTiếng Romania
Russianước NgaMoskvaTiếng Nga
Slovakianước SlovakiaBratislavaTiếng Slovak
Ukrainenước UkraineKievTiếng Ukraina

6. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Bắc Mỹ

Tên nướcThủ đô Ngôn ngữ chính thức
Canadanước CanadaOttawaTiếng Anh; Tiếng Pháp
Mexiconước MexicoThành phố MexicoTiếng Tây Ban Nha
United Statesnước MỹWashington, D.CTiếng Anh

Xem thêm: Red flag là gì

7. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Trung Mỹ và Ca-ri-bê

Tên nướcThủ đôNgôn ngữ sử dụng chính thức
Cubanước CubaLa HabanaTiếng Tây Ban Nha
Guatemalanước GuatemalaThành phố GuatemalaTiếng Tây Ban Nha
Jamaicanước JamaicaKingstonTiếng Anh

8. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam Mỹ

Tên nướcThủ đô Ngôn ngữ chính thức
Argentinanước ArgentinaBuenos AiresTiếng Tây Ban Nha
Bolivianước BoliviaSucreTiếng Tây Ban Nha, tiếng Guarani, tiếng Aymara và tiếng Quechua.
Brazilnước BrazilBrasíliaaTiếng Bồ Đào Nha
Chilenước ChileSantiagoTiếng Tây Ban Nha
Colombianước ColombiaBogotáTiếng Tây Ban Nha
Ecuadornước EcuadorQuitoTiếng Tây Ban Nha
Paraguaynước ParaguayAsunciónTiếng Guaraní, tiếng Tây Ban Nha
Perunước PeruLimaTiếng Tây Ban Nha
Uruguaynước UruguayMontevideoTiếng Tây Ban Nha
Venezuelanước VenezuelaCaracasTiếng Tây Ban Nha

9. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Tây Á

Tên nướcThủ đô Ngôn ngữ chính thức
Georgianước GeorgiaTbilisiTiếng Anh
Irannước IranTehranAbadan, Araki, Bandar
Iraqnước IraqBaghdadTiếng Ả Rập, tiếng Kurd
Israelnước IsraelJerusalemTiếng Hebrew, Ả Rập
Jordannước JordanAmmanTiếng Ả Rập
Kuwaitnước KuwaitThành phố KuwaitTiếng Ả Rập
Lebanonnước LebanonBeirutTiếng Ả Rập
Saudi Arabianước Ả-rập SaudiRiyadhTiếng Ả Rập chuẩn
Syrianước SyriaDamascusTiếng Ả Rập
Turkeynước Thổ Nhĩ KỳAnkaraTiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Yemennước YemenSana’aTiếng Ả Rập

10. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Á

Tên nướcThủ đôNgôn ngữ chính thức
Afghanistannước AfghanistanKabulTiếng Pashto và Ba Tư
Bangladeshnước BangladeshDhakaaTiếng Bengal
Indianước Ấn ĐộNew DelhiTiếng Hindi
Kazakhstannước KazakhstanAstanaTiếng Kazakh, tiếng Nga
Nepalnước NepalKathmanduTiếng Nepal 
Pakistannước PakistanIslamabadTiếng Urdu, tiếng Anh
Sri Lankanước Sri LankaSri Jayawardenepura KotteTiếng Sinhala, tiếng Tamil

11. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Á

Tên nướcThủ đôNgôn ngữ chính thức
Chinanước Trung QuốcBắc KinhTiếng Hoa
Japannước NhậtTokyoTiếng Nhật
Mongolianước Mông CổUlaanbaatarTiếng Mông Cổ
North Koreanước Triều TiênBình Nhưỡng Tiếng Hàn
South Koreanước Hàn QuốcSeoulTiếng Hàn Quốc
Taiwannước Đài LoanĐài BắcTiếng Quan Thoại

12. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương

Tên nướcThủ đôNgôn ngữ chính thức
Australianước AustraliaCanberraTiếng Anh
Fijinước FijiSuvaTiếng Anh, tiếng Fiji, tiếng Hindi Fiji
New Zealandnước New ZealandWellingtonTiếng Anh, tiếng Maori, ngôn ngữ ký hiệu New Zealand

13. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Bắc và Tây Phi

Tên nướcThủ đôNgôn ngữ chính thức
Algerianước AlgeriaAlgiersTiếng Ả Rập
Egyptnước Ai-cậpCairoTiếng Ả Rập
Ghananước GhanaAccraTiếng Anh
Ivory Coastnước Bờ biển NgàYamoussoukroTiếng Pháp
Libyanước LibyaTripoliTiếng Ả Rập
Morocconước MoroccoRabatTiếng Ả Rập, tiếng Berber‎
Nigerianước NigeriaAbujaTiếng Anh
Tunisianước TunisiaTunisTiếng Ả Rập

14. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Đông Phi

Tên nướcThủ đô Ngôn ngữ chính thức
Ethiopianước EthiopiaTunisTiếng Ả Rập
Somalianước SomaliaMogadishuTiếng Somali, tiếng Ả Rập
Kenyanước KenyaNairobiTiếng Anh
Sudannước SudanKhartoumTiếng Ả Rập
Tanzanianước TanzaniaDodomaTiếng Swahili
Ugandanước UgandaKampalaTiếng Anh

15. Tên các quốc gia bằng tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi

Tên nướcThủ đôNgôn ngữ chính thức
Angolanước AngolaLuandaTiếng Bồ Đào Nha
Botswananước BotswanaGaboroneTiếng Anh
Democratic Republic of the Congonước Cộng hòa Dân chủ CongoKinshasaTiếng Pháp
Madagascarnước MadagascarAntananarivoTiếng Pháp, tiếng  Malagasy
Mozambiquenước MozambiqueMaputoTiếng Bồ Đào Nha
Namibianước NamibiaWindhoekTiếng Anh
South Africanước Nam PhiCape TownTiếng Afrikaans, tiếng Anh, tiếng Ndebele, tiếng Bắc Sotho, tiếng Nam Sotho, tiếng Swati, tiếng Tsonga, tiếng Tswana, tiếng Venda, tiếng Xhosa và tiếng Zulu
Zambianước ZambiaLusakaTiếng Anh
Zimbabwenước ZimbabweHarareTiếng Shona, tiếng Ndebele và tiếng Anh

Bài viết trên Tienganhcaptoc muốn chia sẻ với bạn về từ vựng tên các nước bằng tiếng Anh, bên cạnh đó còn có thể biết thêm được thủ đô cũng như ngôn ngữ chính mà quốc gia họ sử dụng. Nếu thấy bài viết này hữu ích thì hãy chia sẻ cho người thân và bạn bè nhé. 

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Bình luận

Bình luận