Phrasal verb with run: Cách sử dụng và bài tập chi tiết

Run có lẽ là một trong những động từ cơ bản nhất mà bạn thường xuyên gặp trong tiếng Anh. Tuy nhiên, bạn đã nắm vững những phrasal verb with run thông dụng và cách áp dụng vào tình huống cụ thể hay chưa? Nếu chưa, hãy theo dõi bài viết bên dưới của Tiếng Anh Cấp Tốc để hiểu rõ hơn nhé.

Run có nghĩa là gì?

Theo từ điển Cambridge, “run” trong tiếng Anh là một động từ.

  • Phát âm: /rʌn/
  • Phân từ: run – ran – run
Run có nghĩa là gì?
Run có nghĩa là gì?

Từ Run có 4 ý nghĩa khác nhau như sau:

Ý nghĩaVí dụ
Chạy, di chuyển nhanh hơn so với đi bộ. She runs faster than a cheetah. (Cô ấy chạy còn nhanh hơn cả con báo)
Di chuyển hay tiếp tục (thường sử dụng nhằm chỉ phương tiện di chuyển)– The bus runs four times a day but I couldn’t catch any. (Xe buýt đó chạy 4 lần trong 1 ngày nhưng tôi không thể bắt được bất kì chuyến nào cả)
– The film runs for 3 hours so it doesn’t suit everybody’s taste (Bộ phim kéo dài đến 3 tiếng cơ nên nó có thể không hợp gu của nhiều người.)
Vận hành (thường sử dụng với máy móc)– He couldn’t understand how the AC was running after the power was off. (Ông không tài nào hiểu được sao điều hòa vẫn chạy trong khi điện thì mất.)
– We’ve run the computer program, but nothing happens. (Chúng tôi đã cho chạy chương trình này nhưng chẳng có gì xảy ra cả.)
Làm chủ, điều hành (sử dụng với địa điểm, tổ chức, sự kiện,…)– Her family has been running this restaurant for over 40 years. (Gia đình cô đã điều hành nhà hàng này hơn 40 năm.)
– My school recently ran a course in environmental issues. (Trường học của tôi gần đây đã tổ chức một khóa học về các vấn đề môi trường.)

Một số Phrasal verb with Run thường gặp trong tiếng Anh 

Phía bên dưới là một số Phrasal verb with Run thông dụng mà các bạn nên tham khảo để học tốt tiếng Anh hơn.

Run away 

Tiếp theo, chúng ta hãy cùng tìm hiểu Phrasal Verb with Run thông dụng. Run away có nghĩa là:

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Rời khỏi một nơi hay là một người nào đó một cách bí mật và một cách đột ngột (thường là vì bạn không cảm thấy hạnh phúc nữa), hay nói cách khác là chạy trốn
  • Cố gắng tránh gặp khó khăn hoặc khó chịu. 

Một số ví dụ:

  • They run away from their present life because they feel unhappy
  • She run away responsibility and let the large amount of money disappear without a trace

Xem thêm:

Run across – Phrasal verb with Run

Run across trong tiếng Anh có nghĩa là chạy ngang qua; ngẫu nhiên, tình cờ bắt gặp một ai hoặc cái gì đó. 

Một số ví dụ:

  • We ran across her by accident on our way to university
  • By chance we ran across each other after 5 months of not seeing each other
Run across - Phrasal verb with Run
Run across – Phrasal verb with Run

Run by

Phrasal Verb with run tiếp theo mà chúng ta cần tìm hiểu đó là Run by. Run by trong tiếng Anh có nghĩa là:

  • Nói cho một ai đó ý tưởng của bạn để họ có thể cho bạn một số ý kiến
  • Sử dụng trong trường hợp yêu cầu một ai đó lặp lại những gì họ vừa nói. 

Một số ví dụ:

  • I didn’t hear what she asked for, so I run by to answer those questions
  • We run by some new product ideas to the board of directors so they can give us feedback

Run down

Run down có rất nhiều ý nghĩa khác nhau, chúng ta có thể tìm hiểu chi tiết bên dưới nhé:

  • Ý nghĩa 1: Đi xuống, hao mòn, làm hư nát một cách nhanh chóng, nói về tình trạng của một ai hay cái gì đó.

Ví dụ: Our new orange juice goes down so fast because we just bought it a week ago

  • Ý nghĩa 2: Va chạm và làm cho một bị thương ai đó/giết ai đó bằng xe hơi; chế nhạo ai đó hay săn tìm một cái gì đó.

Ví dụ: He didn’t mean to run down the car and hurt the victim

  • Ý nghĩa 3: Chỉ trích một ai đó, đặc biệt là một cách không công bằng

Ví dụ: Alan feels very upset because he was ran down wrongly by his boss

  • Ý nghĩa 4: Rượt đuổi theo và bắt ai đó hay một cái gì đó.

Ví dụ: She ran down the robber

Run down
Run down
  • Ý nghĩa 5: Để xem lại một cái gì đó từ trên xuống dưới, giống như một danh sách.

Ví dụ: She ran down the registration list for the afternoon song to find her name

Run in 

Hãy cùng tìm hiểu Phrasal Verb with Run tiếp theo đó là Run in. Cụm động từ này có nghĩa

  • Ý nghĩa 1: bước vào nơi nào đó một cách nhanh chóng; bắt được một ai và đưa họ đến đồn cảnh sát. 

Ví dụ: The suspect was run in by the police to the police station immediately upon receiving the news

  • Ý nghĩa 2: Sử dụng để nói về những phần văn bản liền mạch không có đoạn hoặc ngắt dòng. 

Ví dụ: This text needs to run in and has no space

Xem thêm:

Run off

Cụm động từ tiếp theo mà Tiếng Anh Cấp Tốc sẽ chia sẻ đến bạn đó là Run off. Run off có nghĩa là đột nhiên rời khỏi một nơi hay một người nào đó, hoặc là in hay sao chép một cái gì đó một cách nhanh chóng. 

Một số ví dụ:

  • This morning he runs off home very early
  • The last thing I’m going to do is run off with someone

Run on

Run on có nghĩa là tiếp tục lâu hơn so với dự kiến/nói chuyện, phàn nàn về một vấn đề gì đó.

Một số ví dụ:

  • The game ran on for 5 hours.
  • Some oclocks run on solar power.

Run into

Run into cũng là một trong những phrasal verb with run có nghĩa là bắt gặp, đụng vào hay xô vào ai/ cái gì đó.

Một số ví dụ:

  • Yesterday, I ran into a person who I knew from college.
  • My mother’s company had run into some problems with the administration system.
Run into
Run into

Run up

Một cụm động từ với run mà Tiếng Anh Cấp Tốc muốn giới thiệu đến bạn chính là Run up. Run up được hiểu là tăng nhanh (giá cả…); làm cho một cái gì đó (giá cả) tăng lên nhanh; chất đống (nợ nần…).

Một số ví dụ:

  • We have run up a Vietnam flag on the roof.
  • My younger sister ran up huge bills on clothes.

Run out

Run out trong tiếng Anh sẽ có những ý nghĩa khác nhau, cụ thể đó là:

  • Ý nghĩa 1: Chạy ra, chảy ra, tuôn ra, trào ra hết (thời gian…).

Ví dụ: Time is running out for the men trapped under the rubble.

  • Ý nghĩa 2: Được sử dụng hết; hết sạch; sắp cạn kiệt (đồ dự trữ); trôi qua.

Ví dụ: My younger sister was late to work this afternoon because she run out of gas.

Run after

Phrasal verb with Run thông dụng mà bạn không nên bỏ qua đó là Run after. Run after có nghĩa là theo đuổi một ai/ cái gì đó; cố gắng, nỗ lực làm cho một ai chú ý đến bạn.

Một số ví dụ:

  • We often run after fish in shallow water.
  • They fly low and begin to run after landing.

Run with

Run with có nghĩa là chấp nhận một điều gì đó, hoặc lấy cái đó giống như của riêng mình và phát triển nó hơn nữa.

Một số ví dụ:

  • Please accept that you can’t run with Anna!
  • My friend run with my work and developed it more in the future

Xem thêm:

Bài tập Phrasal verb with Run

Sau đây là một số bài tập thực hành với Phrasal verb with Run hay mà bạn có thể thực hành để củng cố kiến thức.

Bài tập thực hành với Phrasal verb with Run
Bài tập thực hành với Phrasal verb with Run

Phần bài tập Phrasal verb with Run

Bài tập 1: Điền Phrasal Verb thích hợp trong bảng bên dưới vào ô trống

(Lưu ý: Có thể sử dụng nhiều hơn một từ)

run uprun down
run awayrun into
  1. We need to ____________ to the store before it closes.
  2. He ____________ a huge debt on his credit card last month.
  3. She ____________ when she saw the spider on the wall.
  4. Your smartphone’s battery can ____________ quickly if you use it while charging.
  5. The girl ____________ her old friends when she went  shopping

Bài tập 2: Lựa chọn Phrasal Verb thích hợp

  1. The car’s battery is ____________ and needs to be replaced. (running down/running off)
  2. I need to ____________ to the bank to withdraw some money. (run down/run off)
  3. The thieves ____________ with the cash from the register. (ran away/ran into)
  4. The meeting has ____________ longer than expected. (run on/run across)
  5. I always ____________ my sentences before I speak. (run over/run into)

Đáp án bài tập Phrasal verb with Run

Đáp án bài 1

1. run down2. ran up3. ran away4. run down5. ran into

Đáp án bài 2

1. running down2. run down3. ran away4. run on5. run over

Vậy là chúng ta đã học được những Phrasal verb with run trong tiếng Anh. Hãy cũng làm một số bài tập để củng cố kiến thức và mình vừa học nhé. Đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo của chuyên mục Ngữ phápTiếng Anh Cấp Tốc chia sẻ để học thêm những bài học mới bạn nhé!

Bình luận

Bình luận