Come off là gì? Cấu trúc và cách dùng come off trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, come off là cụm từ được sử dụng thường xuyên và có nhiều nghĩa khác nhau, tùy vào ngữ cảnh của tình huống giao tiếp. Nếu bạn chưa nắm hết được khái niệm Come off là gì và cách dùng đúng thì cùng Tiếng Anh Cấp Tốc tìm hiểu ngay bài viết dưới đây nhé!

Come off là gì?

Come off là gì
Come off là gì

Cách phát âm: [ kʌm ɔf] 

Come off có nghĩa là dời chỗ, đi ra, bong ra. Được hiểu là những sự việc diễn ra thành công theo như thế hoạch hay sự tháo rời, gỡ bỏ hoặc bong ra của một vật nào đó.

Cấu trúc và dùng dùng Come off trong tiếng Anh

Trong câu tiếng Anh, cụm từ come off đóng vai trò là động từ chỉ những sự việc được diễn ra theo kế hoạch, một điều gì đó thành công hoặc rất khó khăn đã xảy ra. Hay một vật gì đó bị bong ra, loại bỏ.

Bên cạnh đó, come off còn được sử dụng trong tình huống nhằm kết thúc một điều kiện, cụ thể như: một cuộc tranh cãi, một cuộc chiến,…

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cấu trúc:

come off + something

Ví dụ:

Their relationship always come off worse after arguments. (Mối quan hệ của chúng tôi luôn trở nên tồi tệ hơn sau những cuộc tranh cãi.)

Lưu ý: Khi sử dụng come off trong ngữ cảnh nào đó thì bạn hãy nhớ chia động từ come off sao cho phù hợp nhé.

Một số ví dụ về Come off

Sau khi đã tìm hiểu come off là gì? Tiếng Anh Cấp Tốc ví dụ thêm cho bạn một số trường hợp khác của come off để các bạn hiểu rõ hơn về cụm từ này nhé!

She has tried several remedies but they didn’t come off. (Cô ấy đã thử một vài biện pháp nhưng chúng không thành công.)

We were stopping at a red light when all of a sudden the wheels of the car in front came off. (Chúng tôi đang dừng đèn đỏ thì bất ngờ bánh xe của chiếc xe phía trước bung ra.)

On the last picnic, my company held teambuilding and our team played hard and came off with victory. (Trong chuyến dã ngoại vừa qua, công ty của tôi đã tổ chức teambuilding và đội của chúng tôi đã chơi hết mình và mang về chiến thắng.)

Today, she went to the new store to check it again and found that the paint had come off. (Hôm nay, cô ấy tới cửa hàng mới để kiểm tra lại lần nữa và phát hiện sơn tường đã bị bong ra.)

I need to hire a mechanic to re-scan all the paint that has come off. (Tôi cần thuê thợ để quét lại toàn bộ lớp sơn bị bong ra.)

He tried to conduct some chemical reactions in the room but it completely came off. (Anh ta đã cố gắng thực hiện một số phản ứng hóa học trong phòng nhưng nó hoàn toàn không thành công.)

She shut the door forcefully and caused the door to come off. (Cô ấy đóng cửa một cách mạnh mẽ và khiến cánh cửa bật ra.)

Linda and Mark just got up when the door suddenly came off, startling their. (Linda và Mark vừa đứng dậy thì cánh cửa đột ngột bật ra khiến họ giật mình.)

I have tried to work a few different dishes with tomatos and I have come off. (Tôi đã thử làm một vài món ăn khác nhau với cà chua và tôi đã thành công.)

The plan came off in the first steps. (Kế hoạch đã thành công ở những bước đầu.)

Xem thêm bài viết đang được quan tâm: Encourage là gì

Những cụm từ liên quan đến come off

Những cụm từ liên quan đến come off
Những cụm từ liên quan đến come off
  1. Come in for: đi vào cho
  2. Come in: Mời vào
  3. Come off well: Trở nên tốt
  4. Come up: Đi lên
  5. Come to: Đến
  6. Come off badly: Trở nên tồi tệ
  7. Succeeding: Thành công
  8. Come true: Trở thành sự thật
  9. Come off better: Trở nên tốt hơn
  10. Come through: Đi xuyên qua
  11. Come under: Đi dưới
  12. Actualize: Hiện thực hóa
  13. Come into heat: Vào bên trong
  14. Fulfilling / achieve: Hoàn thành
  15. Achieving / accomplish: Đạt được
  16. Come round: Đến một vòng
  17. Come out: Đi ra
  18. Stand out: Nổi bật
  19. Come from away: đến từ xa
  20. Come off it!: Đi ra!
  21. Rise: Tăng lên
  22. Comeabout: Xảy đến
  23. Come upon: Xông vào
  24. Come of: trở nên nóng bỏng
  25. Come over: Ghé chơi
  26. Come off worse: Trở nên tồi tệ hơn
  27. Come from: Đến từ

Trên đây là những kiến thức đầy đủ để bạn trả lời câu hỏi come off là gì. Tiếng Anh Cấp Tốc hy vọng bài viết này sẽ hữu ích với những bạn đang học tiếng Anh và cần tìm hiểu thêm về come off. Chúc bạn học tốt nhé!

Và đừng quên theo dõi chuyên mục Ngữ pháp của Tienganhcaptoc để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!

Bình luận

Bình luận