Tổng hợp lý thuyết và bài tập về thì lớp 6 có đáp án

Bài tập về thì lớp 6 là chủ điểm thường xuyên xuất hiện trong bài thi. Vì vậy, hãy cùng Tiếng Anh Cấp Tốc ôn tập kiến thức và bài tập về chủ điểm này để không mất điểm oan nhé.

Ôn tập về ngữ pháp tiếng Anh lớp 6

Trước khi làm bài tập về thì lớp 6, bạn hãy cùng Tiếng Anh Cấp Tốc ôn tập lại kiến thức đã nhé.

Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (Present Simple) tiếng Anh được dùng nhằm diễn tả các sự việc, thói quen, hoặc một sự thật chung diễn ra thường xuyên, không phụ thuộc vào thời gian. Đây là một thì đơn giản và phổ biến trong chương trình tiếng Anh lớp 6.

ThểCấu trúc
Khẳng địnhI + am 
You/We/They + are 
She/He/It + is I/You/We/They + V-inf
He/She/It + V(s/es)
Phủ địnhI + am not (‘m not)
You/We/They + are not (aren’t)
He/She/It + is not (isn’t)
I/You/We/They + do not + V-inf
He/She/It + does not + V-inf
Nghi vấnAm I …?
Are you/we/they …?
Is he/she/it …?
Do + I/you/we/they + V-inf …?
Does + he/she/it + V-inf …?

Thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) tiếng Anh được dùng nhằm diễn tả các hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại hoặc trong tương lai gần.

Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn
ThểCấu trúc
Khẳng địnhI + am +V-ing
You/We/They + are + V-ing
She/He/It + is + V-ing I am going to school.
Phủ địnhS + am/is/are + not +V-ing
Nghi vấnAm/Is/Are + S + V-ing?

Thì tương lai đơn

Thì tương lai đơn (Simple Future) trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả các sự việc hoặc hành động sẽ xảy ra trong tương lai.

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
ThểCấu trúc
Khẳng địnhS + will +  be + N/Adj
S + will +  V (nguyên thể)
Phủ địnhS + will not + be + N/Adj
S + will not + V (nguyên thể)
Nghi vấnQ: Will + S + be + ?
A: Yes, S + will
     No, S + won’t
Q: Will + S + V(nguyên thể)?
A: Yes, S + will.
      No, S + won’t.

So sánh hơn và so sánh nhất

Cấu trúc
So sánh hơnS + V + short Adj/Adv + er + than + N/Clause/Pronoun
S + V + long Adj/Adv + than + N/Clause/Pronoun
So sánh nhấtS + V + the + short Adj/Adv + est + N
S + V + the + most + long Adj/Adv + N

Dấu hiệu nhận biết các thì

  • Thì hiện tại đơn nếu xuất hiện các từ: everyday, every month, every year, …, once a week/ month/ year, twice a week/month/year,…
  • Thì hiện tại tiếp diễn nếu xuất hiện các từ: now, at the moment, at present,…
  • Thì tương lai đơn nếu xuất hiện các từ: this morning, this afternoon, this evening, next week, next month, in + thời gian ở tương lai ,..

Xem thêm:

Bài tập về thì lớp 6 tiếng Anh

Phía bên dưới là một số bài tập về thì lớp 6 tiếng Anh có đáp án. Hãy cùng làm bài để củng cố kiến thức vừa học các bạn nhé.

Bài tập về thì lớp 6 tiếng Anh
Bài tập về thì lớp 6 tiếng Anh

Phần bài tập tiếng Anh lớp 6

Bài tập 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

  1. Where ___________Lisa (live)____________? Lisa (live)______________in Hai Phong town.
  2. What Tommy (do) _________________now? Tommy (water)_________________flowers in the garden.
  3. What _______________Lan (do)_____________? Lan (be)______________a teacher.
  4. Where _________________Jack and Lisa (be) from?
  5. At the moment, Lisa’s sisters (play)____________volleyball and her brother (play) ________________soccer.
  6. It is eight ‘clock; Tony’s family (watch)___________________TV.
  7. In the summer, Jack and John usually (go)______________to the park with their friends, and in the spring, they (have) _____________Tet Holiday; they (be)________happy because they always (visit) ______________their grandparents.
  8. ____________Tom’s father (go)_____________to work by bus?
  9. How ___________Jack’s sister (go)___________to school?
  10. What time _____________Nam and Tuan (get up)_________________?
  11. What ____________Lan and Lien (do)________________in the winter?
  12. Today, Mai and Loan (have)______________English class.
  13. Her favorite subject (be)__________________English.
  14. Now, Lisa’s brother (like)_________________eating apple.
  15. Look! John and Anna (call)_________________Huong.
  16. Keep silent ! Anna’s sister (listen )____________________to the radio.
  17. ______________ you (play)_________________badminton now?
  18. Everyday, Tom’s father (get up)_______________at five a.m.
  19. Every morning, I (watch)_________________tv at ten.
  20. Everyday, Jack and Ann (go) __________to school by bike.
  21. Every morning, Tom’s father (have) ______________a cup of coffee.
  22. At the moment, Hoa and Mary (read)_______________a book and her brother (watch)_______ TV.
  23. Hanh (live)________________in Hanoi, and Uyen (live)________________in Dalat City.
  24. Hung and Nga (play)_______________badminton at the present.
  25. They usually (get up)___________________at 6. oo in the morning.
  26. Hanh never (go)___________fishing in the winter but she always (do)________ it in the summer.
  27. Jenny’s teacher (tell)__________________Hong about Math at the moment.
  28. There (be)____________________ animals in the circus.
  29. _______________Tommy (watch)______________TV at five every morning?
  30. What _____________Phong (do ) _________________at six am?
  31. How old _________Long (be)?
  32. How ___________Trang (be)?
  33. Lan’schildren (Go)________________to school by bike.
  34. Jenny and Jisoo (go)_______________to the supermarket to buy some food.
  35. Mr. Hung (go)________________on business to Ha Noi every month.
  36. Hoa (like)______________coffee very much, but I (not like)______________it.
  37. Mai (like )________________Milk Tea, but she (not like)____________________coffee.
  38. I (love)_______________ cats, but I (not love)__________________dogs.
  39. Everyday, I (go)______________to school on foot.
  40. Who you _________________(wait) for Jake?– No, I ___________ (wait) for Mrs. Hoai.

Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc với thì thích hợp

  1. The meeting _________________________ (take) place at seven.
  2. I’m afraid I _________________________ (not / be) able to come tomorrow.
  3. Because of the train strike, the meeting _______(not / take) place at eight o’clock.
  4. According to the weather forecast, it _____________ (not / snow) tomorrow.
  5. ____________________ (John and Hoa / come) tomorrow?
  6. When ____________________ (Linh / get) back?
  7. If Nam loses his job, what ____________________ (he / do)?
  8. In Nam opinion, ____________________ (Tien / be) a good teacher?
  9. What time ____________________ (the sun / set) today?
  10. ____________________ (Lisa / get) the job, do you think?
  11. ____________________ (Kyler / be) at home this evening?
  12. What ____________________ (the weather / be) like tomorrow?
  13. There’s someone at the door, ____________________ (you / get) it?
  14. How ____________________ (Ling / get) here?
  15. ____________________ (they / come) tomorrow?
  16. Quan (teach)_______________English in a big school in town.
  17. When ____________________ (Jack / get) back?
  18. What John (listen) ………………………on the radio?
  19. ___________Hung (play)__________sports?
  20. Everyday Thao (go)____________to work by bike.
  21. We usually (read)_________books, (listen)_________to music or (watch)_______TV.
  22. Sometimes, Jenny and Kyler (play)__________badminton.
  23. Linh (like)____________her job very much.
  24. ___________Nam’s mother (walk)_________to the market?
  25. Look! Linh and Anh (run) _________________________ together.
  26. Suri (write) ___________to their friends every summer holiday?
  27. What Quynh (do)________ tonight?
Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc với thì thích hợp
Bài tập 2: Chia động từ trong ngoặc với thì thích hợp

Bài tập 3: Lựa chọn động từ đúng ở dạng thích hợp

  1. My brother __________ (play/played/plays) football every Saturday.
  2. They __________ (will go/go/goes) to the zoo tomorrow.
  3. She usually __________ (do/does/doing) her homework in the afternoon.
  4. We __________ (is/are/am) going to the cinema tonight.
  5. Yesterday, he __________ (draw/drawing/drew) a beautiful picture.
  6. My mother usually __________ (cook) dinner at 6 PM.
  7. Last week, we __________ (visit) the museum.
  8. They __________ (not watch) TV in the morning.
  9. Tomorrow, she __________ (play) volleyball with her friends.
  10. He __________ (read) a book right now.

Xem thêm:

Bài tập 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

It is 7.30 a.m and the Browns …(1. be) in the kitchen. Mrs. Brown … (2. sit) at the breakfast table. She … (3. read) the morning paper. Mr. Brown … (4. pour) a cup of coffee. He … (5. drink) tow cups of coffee every morning before he … (6. go) to work. There is the cartoon on TV, but the children are not watching it. They … (7. play) with the toys. They usually … (8.watch) cartoons in the morning, but this morning they … (9.not pay) any attention to the TV. Of course. Mr. and Mrs. Brown are not watching TV either. They … (10. like) watching cartoons.

Đáp án bài tập về thì tiếng Anh lớp 6

Đáp án bài tập 1

1. Does/lives/lives2. is/doing/is watering3. does/do/is4. are5. are playing/is playing
6. is watching7. go/ have/ am /visit8. Does/go9. does/go10. do/ get up
11. do/get up?12. do/do13. have14. is15. likes
16. is calling17. am listening18. Are/playing19. gets up20. watch
21. go22. has23. am reading, is watching24. lives, lives25. are playing
26. get up27. goes, does28. is telling29. are30. Is/watching
31. does/do32. is33. is34. go35. go
36. goes37. likes, don’t like38. likes, doesn’t like39. love, don’t love40. go

Đáp án bài tập 2

  1. is going to take
  2. am not going to be
  3. isn’t going to take
  4. isn’t going to snow
  5. Are John and Long going to come tomorrow?
  6. When are Linh going to get back?
  7. If Nam loses your job, what are Mai going to do?
  8. In your opinion, Nam is going to be a good teacher?
  9. What time is the sun going to set today?
  10. Is Linh going to get the job, do she think?
  11. Is Kyler going to be at home this evening?
  12. What is the weather going to be like tomorrow?
  13. There’s someone at the door, are you getting it?
  14. How does he get here?
  15. Are they going to come tomorrow?
  16. Quan teaches English in a big school in town.
  17. When is John going to get back?
  18. What is John listening to on the radio?
  19. Is Nam playing sports?
  20. goes
  21. read, listen, watch
  22. play
  23. likes
  24. Is Nam’s mother walking to the market now?
  25. are running
  26. Does Suri write to their friends every summer holiday?
  27. What is Linh going to do tonight?

Đáp án bài tập 3

1. plays2. will go3. does4. are5. drew
6. cooks7. visited8. do not watch9. will play10. is reading
1. are2. is sitting3. is reading4. is pouring 5. drinks
6. goes7. are playing8. watch9. don’t pay10. like

Phía bên trên, Tiếng Anh Cấp Tốc đã giúp bạn tổng hợp các bài tập về thì lớp 6 tiếng Anh. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với các bạn trong việc học tiếng Anh. Nếu còn có bất kỳ thắc mắc nào, bạn hãy cmt bên dưới để được giải đáp tận tình nhé.

Ngoài ra, bạn cũng đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo của chuyên mục Ngữ Pháp để học thêm các kiến thức bổ ích nhé.

Bình luận

Bình luận