Từ vựng tiếng Anh về Thời gian

Đôi lúc trong quá trình giao tiếp tiếng Anh hàng ngày bạn muốn hỏi về thời gian hoặc đơn giản là miêu tả, diễn đạt về giờ, phút, giây hay ngày, tháng năm bằng tiếng Anh nhưng lại vấp phải khó khăn, ngập ngừng vì không có từ vựng?

Xem thêm:

1. Từ vựng tiếng Anh về thời gian

Từ vựng tiếng Anh về đơn vị thời gian

  • Second : Giây
  • Minute : Phút
  • Hour: Tiếng
  • Week: Tuần
  • Decade: Thập kỷ
  • Century: Thế kỷ
  • Weekend : Cuối tuần
  • Month: Tháng
  • Year: Năm
  • Millennium: Thiên niên kỷ

Từ vựng tiếng Anh về thời gian trong ngày

  • Morning : Buổi sáng
  • Afternoon : Buổi chiều
  • Evening : Buổi tối
  • Midnight : Nửa đêm
  • Dusk : Hoàng hôn
  • Dawn : Bình minh

>>> Tham khảo:

Ngoài việc học từ vựng tiếng anh về thời gian thì bạn có thể tham khảo thêm các nói hay bằng tiếng Anh để giúp bạn trao dồi thêm vốn từ của mình, bạn truy cập vào trang website: https://www.tandaiduong.edu.vn

Từ vựng tiếng anh về giờ trong ngày

  • Am: Buổi sáng
  • Pm: Buổi chiều
  • Two o’clock am/pm: Hai giờ sáng/chiều
  • Two fifteen/A quarter after two am/pm: Hai giờ mười lăm sáng/chiều
  • Two thirty/Half past two am/pm: Hai giờ ba mươi sáng/chiều
  • Two forty-five/A quarter to three am/pm: Ba giờ kém mười lăm sáng/chiều
  • Two oh five am/pm: Hai giờ năm phút sáng/chiều
  • Two twenty/Twenty after two am/pm: Hai giờ hai mươi sáng/chiều
  • Two forty/Twenty to three am/pm: Hai giờ bốn mươi sáng/chiều
  • Two fifty-five/Five to three am/pm: Hai giờ năm mươi lăm sáng/chiều
  • Noon/Twelve noon: Mười hai giờ trưa
  • Midnight/Twelve midnight: Mười hai giờ đêm

Từ vựng tiếng Anh về ngày trong tuần

  • Monday: Thứ hai
  • Tuesday: Thứ ba
  • Wednesday: Thứ tư
  • Thursday: Thứ Năm
  • Friday: Thứ sáu
  • Saturday: Thứ bảy
  • Sunday: Chủ nhật

>>> Xem thêm:

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Từ vựng tiếng Anh về tháng 

  • January: Tháng 1
  • February: Tháng 2
  • March: Tháng 3
  • April: Tháng 4
  • May: Tháng 5
  • June: Tháng 6
  • July: Tháng 7
  • August: Tháng 8
  • September: Tháng 9
  • October: Tháng 10
  • November:  Tháng 11
  • December: Tháng 12

Từ vựng tiếng Anh về mùa trong năm

Từ vựng tiếng Anh về mùa trong năm
Từ vựng tiếng Anh về mùa trong năm
  • Spring: Mùa xuân
  • Summer: Mùa hè
  • Autumn/ Fall: Mùa thu
  • Winter: Mùa đông
  • Rainy season: Mùa mưa
  • Dry season: Mùa khô

>>> Xem thêm:

2. Các cụm từ chỉ thời gian trong tiếng Anh

Các từ chỉ thời gian trong tiếng Anh The day – Ngày

  • The day after tomorrow: Ngày kia
  • Tomorrow: Ngày mai
  • Today: Hôm nay
  • Yesterday: Hôm qua
  • The day before yesterday: Hôm kia

Các từ chỉ thời gian trong tiếng Anh The time of day – Buổi trong ngày

  • Last night: Tối qua
  • Tonight: Tối nay
  • Tomorrow night: Tối mai
  • In the morning: Vào buổi sáng
  • In the afternoon: Vào buổi chiều
  • In the evening: Vào buổi tối
  • Yesterday morning: Sáng qua
  • Yesterday afternoon: Chiều qua
  • Yesterday evening: Tối qua
  • This morning: Sáng nay
  • This afternoon: Chiều nay
  • This evening: Tối nay
  • Tomorrow morning: Sáng mai
  • Tomorrow afternoon: Chiều mai
  • Tomorrow evening: Tối mai

Các từ chỉ thời gian trong tiếng Anh The week, month or year – Tuần, tháng, năm

  • Last week: Tuần trước
  • Last month: Tháng trước
  • Last year: Năm ngoái
  • This week: Tuần này
  • This month: Tháng này
  • This year: Năm nay
  • Next week: Tuần sau
  • Next month: Tháng sau
  • Next year: Năm sau

Các từ chỉ thời gian trong tiếng Anh Other time – Một số từ chỉ thời gian khác

Từ vựng tiếng Anh về thời gian
Từ vựng tiếng Anh về thời gian
  • Five minutes ago: Năm phút trước
  • An hour ago: Một giờ trước
  • A week ago: Một tuần trước
  • Two weeks ago: Hai tuần trước
  • A month ago: Một tháng trước
  • A year ago: Một năm trước
  • A long time ago: Lâu rồi
  • In ten minutes\’ time or in ten minutes: Mười phút nữa
  • In an hour\’s time or in an hour: Một tiếng nữa
  • In a week\’s time or in a week: Một tuần nữa
  • In ten days\’ time or in ten days: Mười ngày nữa
  • In three weeks\’ time or in three weeks: Ba tuần nữa
  • In two months\’ time or in two months: Hai tháng nữa
  • In ten years\’ time or in ten years: Mười năm nữa
  • The previous day: Ngày trước đó
  • The previous week: Tuần trước đó
  • The previous month: Tháng trước đó
  • The previous year: Năm trước đón
  • The following day: Ngày sau đó
  • The following week: Tuần sau đó
  • The following month: Tháng sau đó
  • The following year: Năm sau đó

3. Các từ chỉ thời gian trong tiếng Anh khác

Từ vựng tiếng Anh chỉ tần suất

  • Never : Không bao giờ
  • Often: Thường xuyên
  • Occasionally: Thỉnh thoảng
  • Rarely: Hiếm khi
  • Normally: Thường xuyên
  • Alway: Luôn luôn
  • Sometimes: Thỉnh thoảng, đôi khi
  • Seldom: Ít khi, hiếm khi
  • Usually: Thường xuyên
  • Every day or daily: Hàng ngày
  • Every week or weekly: Hàng tuần
  • Every month or monthly: Hàng tháng
  • Every year or yearly: Hàng năm

4. Các ngày lễ trong năm (HOLIDAYS OF YEAR) 

  • New Year’s Day: Ngày đầu năm mới 
  • April Fool’s Day: Ngày nói dối 
  • Easter: Lễ phục sinh 
  • Good Friday: Ngày thứ 6 tuần Thánh 
  • Easter Monday: Ngày thứ 2 Phục Sinh 
  • May Day: Ngày quốc tế lao động 
  • Christmas: Lễ giáng sinh 
  • Christmas Eve: Đêm giáng sinh 
  • Christmas Day: Ngày lễ giáng sinh 
  • Boxing Day: Ngày lễ tặng quà (sau giáng sinh) 
  • New Year’s Eve: Đêm Giao Thừa 
  • Mother’s Day: Ngày của Mẹ 
  • Father’s Day: Ngày của Bố 
  • Valentine’s Day: Ngày lễ Tình Nhân 
  • Bank Holiday/ Public Holiday: Ngày Quốc Lễ 
  • Independence Day: Ngày lễ Độc lập 
  • Thanksgiving: Ngày lễ tạ ơn 
  • Holloween: Lễ hội hóa trang 
  • Sain Patrick’s Day: Ngày lễ Thánh Patricka

5. Một số mẫu câu hỏi về giờ trong tiếng Anh

  • What’s the time? (Bây giờ là mấy giờ?)
  • What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?) hoặc bạn có thể thêm thắt thành Do you know what time it is? (Bạn có biết mấy giờ rồi không?)
  • Do you have the time? Hoặc Have you got the time? (Bạn có biết mấy giờ rồi không?)

5. Mẹo học từ vựng tiếng Anh về thời gian hiệu quả

Ghi nhớ từ vựng qua các câu chuyện thú vị

Thay vì học một loạt từ vựng tiếng Anh về thời gian riêng lẻ và khô khan, bạn có thể nghĩ đến việc tạo lập một mối liên kết giữa các từ vựng ấy. Với những từ vựng có sẵn, hãy tạo nên một câu chuyện đầy thú vị bao gồm các từ đó. Một câu chuyện ngộ nghĩnh sẽ giúp bạn cảm thấy hứng thú hơn, kích thích 80% sự tập trung và khả năng ghi nhớ của não bộ. Khi đó, các từ vựng sẽ đi sâu vào trí nhớ theo con đường tự nhiên nhất. Bằng cách này, các từ vựng tiếng anh theo chủ đề thời gian mà bạn đã học sẽ không bị rơi rụng dần dần nữa. 

Ôn tập từ vựng thường xuyên

Phương pháp này sẽ giúp các từ vựng được in sâu vào não bộ và rất khó để quên. Hãy tận dụng những lúc bạn phải giết thời gian như: đợi bạn bè, đợi xe bus,… lôi lại từ vựng ra ôn tập, hoặc dán giấy ghi từ vựng ở những nơi bạn hay nhìn thấy như bàn học, tủ quần áo… để có thể ôn tập từ vựng một cách tự nhiên nhất. Ngoài ra, chủ động cùng bạn bè lên lịch ôn tập cũng là một cách rất hay để nhớ được từ vựng lâu hơn.

Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thời gian thông dụng nhất. Hy vọng những mẫu câu về thời gian cũng như bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề này sẽ giúp ích cho việc học giao tiếp tiếng Anh của bạn hiệu quả nhất. Chúc các bạn học tốt.

Bình luận

Bình luận