Tổng hợp lý thuyết + bài tập chia động từ lớp 7 có đáp án

Việc sử dụng thuần thục lý thuyết + bài tập chia động từ lớp 7 chính là nền tảng cơ bản để bạn chinh phục tiếng Anh. Trong bài viết hôm nay, Tiếng Anh Cấp Tốc sẽ chia sẻ cho bạn những bài tập chia động từ tiếng Anh lớp 7 nhằm rèn luyện và củng cố kiến thức. 

Tổng hợp lý thuyết bài tập chia động từ lớp 7

Trước khi làm bài tập chia động từ lớp 7, bạn hãy cùng học ngay lý thuyết về cách chia động từ nhé.

Nguyên tắc căn bản khi chia động từ tiếng Anh

  • Trong 1 câu đơn/mệnh đề nếu có chủ ngữ thì chúng ta cần và chỉ có duy nhất 1 động từ chia thì; những động từ còn lại sẽ chia theo dạng.
  • Với các câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ được mặc định chia theo dạng.
Tổng hợp lý thuyết bài tập chia động từ lớp 7
Tổng hợp lý thuyết bài tập chia động từ lớp 7

Nguyên tắc trên có thể hiểu một cách đơn giản như sau: động từ chia thì là động từ về thời gian, hành động, một sự việc nào đó xảy ra và được chia phù hợp với chủ ngữ đứng phía trước nó. Động từ chia theo dạng là chia theo hình thức khác nhau của cùng 1 từ và được chia dựa trên công thức cụ thể nào đó.

Chia dạng của động từ trong tiếng Anh

Động từ trong tiếng Anh sẽ được chia thành 4 dạng sau đây:

  • Bare infinitive: Động từ dạng nguyên thể
  • To-infinitive: Động từ dạng nguyên thể thêm “to”
  • V-ing: Động từ thêm đuôi “ing”
  • Past participle: Động từ ở dạng quá khứ phân từ

Cụ thể:

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Dạng V1 – O – V2: hai động từ sẽ cách nhau 1 tân ngữ

  • Nếu V1 là động từ chủ động thì V2 sẽ là một động từ nguyên thể. Ví dụ: I Let him go.
  • Nếu V1 là động từ chỉ giác quan thì V2 sẽ là một động từ nguyên thể (V) hoặc thêm đuôi ing (V-ing).

Dạng V – V: 2 động từ liền kề nhau. Ở trường hợp này ta có thể chia như sau:

Nếu V1 là một trong số những từ: keep, enjoy, avoid, advise, allow, mind, imagine, consider, permit, recommend, suggest, feel like, tolerate, quit, discuss, anticipate, prefer, miss, risk, practice, deny, admit, escape, resist, finish, postpone, mention, prevent, recall, resent, understand, appreciate, delay, explain, fancy, no use, no good, can’t stand, can’t help thì chúng ta sẽ chia V2 ở dạng V-ing.

Ví dụ: He avoids meeting me.

Xem thêm:

Một số trường hợp đặc biệt về cách chia động từ

Những động từ stop, forget, remember, regret, try, need, want, mean, go on có thể được chia thành 1 trong 2 trường hợp sau: To-V hoặc V-ing tùy theo nghĩa.

Stop

  • V-ing: dừng hành động đó lại. Ví dụ: I stop eating. (Tôi ngừng ăn)
  • To-infinitive: dừng lại để để thực hiện hành động đó. Ví dụ: I stop to eat. (Tôi dừng lại để ăn)
Chia động từ Stop
Chia động từ Stop

Forget, remember

  • V-ing: Nhớ (quên) chuyện đã làm. Ví dụ: I remember meeting you somewhere last year. (Tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngoái)
  • To-infinitive: Nhớ (quên) để làm chuyện gì đó. Ví dụ: Don’t forget to buy me a book. (Đừng quên mua cho tôi quyển sách nhé)

Regret

  • V-ing: hối hận về chuyện đã làm. Ví dụ: I regret lending him the book. (Tôi hối hận đã cho anh ta mượn quyển sách)
  • To-infinitive: lấy làm tiếc để. Ví dụ: I regret to tell you that… (Tôi lấy làm tiếc để nói với bạn rằng…)

Try

  • V-ing: thử làm gì đó. Ví dụ: I try eating the cake he makes. (Tôi thử ăn cái bánh anh ta làm)
  • To-infinitive: cố gắng để…..Ví dụ: I try to avoid meeting him. (Tôi cố gắng tránh gặp anh ta)

Need và want

Need nếu là động từ đặc biệt thì sẽ chia với bare infinitive. Ví dụ: I needn’t buy it  need mà có thể thêm not vào là động từ đặc biệt)

Need là động từ thường thì chúng ta áp dụng công thức:

  • Nếu chủ từ là người thì áp dụng to-V. Ví dụ: I need to buy it (nghĩa chủ động)
  • Nếu chủ từ là vật thì đi với V-ing hoặc quá khứ phân từ. Ví dụ: The house needs repairing. (Căn nhà cần được sửa chữa)

Mean

  • V-ing: mang ý nghĩa. Ví dụ: Failure on the exam means having to learn one more year. (Thi rớt nghĩa là phải học thêm một năm nữa)
  • To-infinitive: một dự định. Ví dụ: I mean to go out. (Tôi dự định đi chơi)

Go on

  • V-ing: Tiếp tục một chuyện đang làm. Ví dụ: After a short rest, the children go on playing. (Trước đó bọn chúng đã chơi)
  • To verb: Tiếp tục làm một chuyện khác. Ví dụ: After finishing the Math problem, we go on to do the English exercises. (Trước đó làm toán bây giờ làm tiếng Anh)

Các mẫu khác

  • HAVE difficulty /trouble / problem + V-ing
  • WASTE time /money + V-ing
  • KEEP + O + V-ing
  • PREVENT + O + V-ing
  • FIND + O + V-ing
  • CATCH + O + V-ing
  • HAD BETTER + bare infinitive.

Xem thêm:

Phần bài tập chia động từ lớp 7 có đáp án

Dưới đây là phần bài tập chia động từ lớp 7 đã được Tiếng Anh Cấp Tốc tổng hợp. Bài tập phù hợp với những bạn mới làm quen với kiến thức của chủ điểm này.

Phần bài tập chia động từ lớp 7

Bài tập 1: Động từ to be

  1. It ……………………… cold today.
  2. I ……………………… at home now.
  3. They ……………………… Korean.
  4. There ……………………… a pen on the desk.
  5. My name ……………………… Nikita.
  6. We ……………………… from Ukraine.
  7. That ……………………… right.
  8. I ……………………… OK, thanks.
  9. Clara and Steve ……………………… married.
  10. She ……………………… an English teacher.
Phần bài tập chia động từ lớp 7 có đáp án
Phần bài tập chia động từ lớp 7 có đáp án

Bài tập 2: Động từ thường

  1. I (listen) _________ to music every night.
  2. They (go) _________ to school every day.
  3. We (get) _________ up at 5 every morning.
  4. You (live) _________ in a big city.
  5. Nga and Lan (brush) _________ their teeth.
  6. Nam and Ba (wash) _________ their face.
  7. I (have) ________ breakfast every morning.
  8. Na (have) ________ breakfast at 6 o’clock.
  9. Every morning, Ba (get) _________ up.
  10. He (brush) _________ his teeth.

Bài tập 3: Động từ chỉ giác quan trong ngữ pháp tiếng Anh

1. Is everything OK? You _______ you have cried.

  • a. look
  • b. seem that
  • c. look as though
  • d. look

2. The chicken _______ a bit too salty.

  • a. tastes
  • b. feels
  • c. tastes like
  • d. feels like

3. It _______ bread but it doesn’t really _______ bread.

  • a. tastes / looks
  • b. tastes like / look like
  • c. tastes as if / look as if
  • d. tastes as if / look like

4. It _______ a plane, but it _______ some kind of UFO was flying over our heads.

  • a. looked like / sounded
  • b. looked / sounded like
  • c. looked as if / sounded as though
  • d. looked like / sounded as if

5. It _______ a sauna in here. Could you switch on the air-conditioner?

  • a. looks
  • b. feels as if
  • c. feels like
  • d. feels

6. He _______ fine, but he _______ he was in a lot of pain.

  • a. sounded like / looked like
  • b. sounded / looked
  • c. sounded as if / looked like
  • d. sounded / looked as though

7. This water _______ horrible. It _______ it comes straight from the sewer.

  • a. tastes / tastes as though
  • b. tastes like / tastes as if
  • c. tastes as if / tastes like
  • d. tastes / tastes

8. Can you smell that? It _______ a gas leak.

  • a. smells
  • b. smells like
  • c. smells as if
  • d. smells as though

9. This silk ________ incredibly smooth against my skin.

  • a. looks
  • b. looks like
  • c. feels
  • d. feels like

10. It _______ he’s not going to win the election.

  • a. feels
  • b. looks
  • c. looks as if
  • d. feels as

Bài tập 4: Động từ thêm -ing và động từ nguyên thể trong ngữ pháp tiếng Anh

1. I would like _____ my grandmother next year.

  • a. visit
  • b. to visit
  • c. visiting
Bài tập 4: Động từ thêm -ing và động từ nguyên thể trong ngữ pháp tiếng Anh
Bài tập 4: Động từ thêm -ing và động từ nguyên thể trong ngữ pháp tiếng Anh

2. I might _____ late today. I have a lot of work.

  • a. be
  • b. to be
  • c. being

3. We are planning _____ to Switzerland next year.

  • a. go
  • b. to go
  • c. going

4. Keep quiet, I need _____ on my homework.

  • a. concentrate
  • b. to concentrate
  • c. concentrating

5. My brother is trying _____ smoking.

  • a. quit
  • b. to quit
  • c. quitting

Bài tập 5: Động từ tiếng Anh về các động từ đi cùng với giới từ

1. She smiled _____ him, and he blushed.

  • a. to
  • b. at
  • c. on
  • d. of

2. He paid _____ the meal and she paid _____ the taxi.

  • a. to
  • b. for
  • c.–
  • d. of

3. He said _____ me that I was stupid.

  • a. at
  • b. for
  • c. with
  • d. to

4. He insisted _____ coming with us.

  • a. in
  • b. at
  • c. on
  • d. about

5. We want to invest the money _____ a big house.

  • a. in
  • b. on
  • c. with
  • d. to

6. Tennis is okay, but I prefer _____ padel.

  • a. play
  • b. to play
  • c. playing

7. I enjoy _____ stories to my children.

  • a. read
  • b. to read
  • c. reading

8. You must never _____ him the truth.

  • a. tell
  • b. to tell
  • c. telling

9. I hope _____ a job soon.

  • a. find
  • b. to find
  • c. finding

10. What do you want _____ tonight?

  • a. do
  • b. to do
  • c. doing

Bài tập 6: Động từ báo cáo trong tiếng Anh

1. He _______ me to stop buying so much stuff online.

  • a. convinced
  • b. said
  • c. recommend

2. I don’t blame you _______ to move to another house. I don’t like this house either.

  • a. to want
  • b. that you want
  • c. for wanting

3. I suggest _______ the police right now.

  • a. you to call
  • b. you call
  • c. to call

4. She _______ us not to drink that water.

  • a. informed
  • b. insisted
  • c. warned

5. She _______ anything to do with what happened.

  • a. said not to have
  • b. denied having
  • c. insisted not having

6. “I wish I had been there with you.”  She _______ there with me.

  • a. regretted not being
  • b. denied being
  • c. announced that she wasn’t

7. They _______ me not to talk to you anymore.

  • a. suggested
  • b. said
  • c. advised

8. “I won’t lend you any more money.” He _______ to lend me any more money.

  • a. admitted
  • b. informed
  • c. refused

9. She _______ me to invite Jim to the party.

  • a. said
  • b. suggested
  • c. reminded

10. They _______ me if I didn’t tell them where you were.

  • a. promised they kill
  • b. threatened to kill
  • c. warned to kill

Xem thêm:

Bài tập 7: Hoàn thành câu với can/can’t/ could/couldn’t và một trong những động từ sau: come, eat, hear, sleep, wait, run

  1. I’m afraid I……………to your birthday party next week.
  2. When Tim was 16, he was a fast runner. He ………………100 metres in 11 seconds.
  3. “Are you in a hurry?” –“No, I’ve got plenty of time. I……………….”
  4. I was feeling sick yesterday. I………………..anything.
  5. Can you speak up a bit? I…………………..you very well.
  6. “You look tired”. “Yes, I…………………last night”.

Bài tập 8: Hoàn thành câu với must, mustn’t, hay needn’t.

  1. We haven’t got much time. We …………….. hurry.
  2. We’ve got plenty of time. We ……………. hurry.
  3. We have enough food at home so we ……………….. go shopping today.
  4. Jim gave me a letter to post. I …………….. remember to post it.
  5. Jim gave me a letter to post. I ……………….. forget to post it.
  6. There’s plenty of time for you to make up your mind. You …………. decide now.
  7. You ……………. wash those tomatoes. They’ve already been washed.
  8. This is a valuable book. You …………look after it carefully and you …………. lose it.

Phần đáp án bài tập chia động từ lớp 7

Bài tập 9: Điền dạng đúng của mỗi động từ trong ngoặc đơn sau

Are you fed up with being (be) a failure in your job? Wouldn’t you rather succeed (succeed) ……………….. ?

Do you want to earn (earn) more money? Are you anxious (1) ………………….. (get) ahead? Do you believe in (2) ………………….. (make) the most of your talents? Do you sometimes dream about (3) ………………….. (reach) the top? If the answer is yes, read on. Just imagine yourself (4) ……………………… (run) a big successful company. And now you can do something about it instead of (5) ………………………. (dream).

It’ll happen if you want it (6) ………………….. (happen). Make it a reality by (7) ……………………… (order) your copy of the best-selling Winning in Business. It has a ten-point plan for you (8) ………. ………………… (follow). Do it and you’re certain (9) ……………………… (be) a success. You’ll know what (10)…………………………. (do) in business. You can make other people (11) ……………………… (respect) you and persuade them (12) ………………………. (do) what you want. Experts recommend (13) ………………………. (buy) this marvellous book. You’d better (14) …………………… (order) your copy today.

Bài tập 10: Đặt các động từ ở dạng đúng

  1. She (come) ………….. back home after she (finish) ………… their work.
  2. Before my son (go) ……………….. to bed, he (read) …………………… a novel.
  3. He told me he (not/wear) ………………………… such kind of clothes before.
  4. When I came to the stadium, the match (start) ……………………………
  5. Last night, Peter (go) ……….. to the supermarket before he (go) ……… home
  6. Tom ……………… (give) me the book yesterday but I knew he ……………(not read) it
  7. When I arrived home I realized that I ……………… (not phone) my grandparents
  8. The postman ……………… (come) after I ……………… (leave) the office
  9. When the old lady ……………… (return) to her flat, she ……………… (see) that burglars ……………… (break) into.
  10. My grandmother ……………… (make) some cheese sandwiches when I ……………… (get) home at 5.30
  11. By the time Linda ……………… (park) her car, her boyfriend ……………(drink) two cups of coffee
  12. I wondered where I ……………… (see) him before
  13. My dog ……………… (be) hungry because he ……………… (have) nothing to eat since breakfast
  14. I ……………… (recognize) him because I ……………… (see) his photo in the newspaper before
  15. Margaret was upset because her husband ……………… (forget) her birthday.

Đáp án bài tập 1

1. is2. am3. are4. is5. is
6. are7. is8. am9. are10. is

Đáp án bài tập 2

listen2. go3. get4. live5. brush
6. wash7. have8. has9. gets10. brushes

Đáp án bài tập 3

1. C2. A3. B4. D5. C6. D7. A8. B9. C10. C

Đáp án bài tập 4

1. B2. A3. B4. B5. B
Phần đáp án bài tập chia động từ lớp 7
Phần đáp án bài tập chia động từ lớp 7

Đáp án bài tập 5

1. B2. B3. D4. C5. A
6. D7. A8. A9. C10. D

Đáp án bài tập 6

1. A2. C3. B4. C5. B6. A7. C8. C9. C10. B

Đáp án bài tập 7

1. can’t come2. could run3. can wait
4. couldn’t eat5. can’t hear6. couldn’t sleep

Đáp án bài tập 8

1. must2. needn’t3. needn’t4. must
5. mustn’t6. needn’t7. needn’t8. mustn’t

Đáp án bài tập 9

about gettingmakingreachingrunningdreamingto happenordering
to followto beto dorespectto dobuyingOrder

Đáp án bài tập 10

1. came had finished2. went had read3. hadn’t worn4. had started5. had gone went
6. gave hadn’t read7. hadn’t phoned8. came – had left9. returned saw – had broken10. had made – got
11. parked – had drunk12. had seen13. was had had14. recognized had seen15. had forgotten

Như vậy, chúng ta vừa học xong lý thuyết và bài tập chia động từ lớp 7 tiếng Anh. Đây là chủ điểm quan trọng mà bạn cần nắm vững để hoàn thiện bài thi trên lớp.

Nếu đang còn vướng mắc về Ngữ pháp Tiếng Anh, bạn hãy theo dõi các bài viết tiếp theo của Tiếng Anh Cấp Tốc nhé. Chúc bạn học tốt và sớm chinh phục môn ngoại ngữ này.

Bình luận

Bình luận

Bài viết liên quan