Cách dùng while – Phân biệt when while trong tiếng Anh

Liên từ là trong một phần rất quan trọng khi viết văn có các tác dụng kết nối với câu để tạo thành các hoàn chỉnh về mặt ngữ pháp và mặt ngữ nghĩa. Trong tiếng Anh, liên từ cũng sẽ giúp cho bài viết của bạn trở nên hay hơn, mạch lạc hơn và sẽ ăn điểm trong mắt của người đọc. Hãy dành ra ít nhất 5 phút cùng Tienganhcaptoc để tìm hiểu về cách dùng While – Một liên từ liên kết nhé.

Định nghĩa while là gì?

  • “While” được phát âm là /waɪl/.
  • “While” có nghĩa là trong khi, trong lúc, …
Định nghĩa while là gì
Định nghĩa while là gì – Cách dùng while

Ví dụ về cách dùng while: 

  • While Jack is doing the homework, Amy is hanging out with her friends. Trong khi Jack đang làm bài tập về nhà thì Amy đang đi chơi với bạn của cô ấy.
  • While my mother is sleeping, my father is preparing breakfast. Trong khi mẹ tôi đang ngủ thì bố của tôi đang chuẩn bị đồ ăn sáng.

While cũng mang nghĩa là mặc dù, dẫu cho, nhưng, …

Ví dụ về cách dùng while:

  • While I know he is not perfect in many aspects, I still do like him. Dù tôi biết anh ấy không hoàn hảo ở nhiều khía cạnh nhưng tôi vẫn thực sự thích anh ấy.
  •  I do all the housework while my husband does the laundry every now and then. Tôi làm tất cả việc nhà nhưng chồng tôi thì thỉnh thoảng mới giặt giũ quần áo.

Cách dùng while trong tiếng Anh

Cách dùng While trong tiếng Anh được dùng để diễn tả hai hành động xảy ra vào cùng một thời điểm (kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó).

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Cách dùng while trong tiếng Anh
Cách dùng while trong tiếng Anh

While + S + hiện tại tiếp diễn, S + hiện tại tiếp diễn

Ví dụ về cách dùng while: While he is dancing, she is reading the newspaper. Trong khi anh ấy đang nhảy thì cô ấy đang đọc báo.

Cách dùng while cũng được dùng khi nói về những hành động đang xảy ra, một hành động khác xen vào. 

While + S + quá khứ tiếp diễn, S + quá khứ đơn

Ví dụ về cách dùng while:

  • He fell off while I was studying at school. Anh ấy bị ngã trong khi tôi đang học ở trường.
  •  Jack came across Lisa while she was going shopping. Jack tình cờ gặp Lisa khi cô ấy đang đi mua sắm.

 Cách dùng while cũng được dùng với ý nghĩa tương phản.

Ví dụ về cách dùng while: He is very extroverted and self-assured while his sister is shy and quiet.  Anh ấy là người hướng ngoại và tự tin trong khi em gái anh ấy nhút nhát và ít nói.

Những cụm từ đặc biệt chứa liên từ while

Cụm từÝ nghĩaVí dụ
Quite a whileKhá lâu, một khoảng thời gian cũng khá dàiIt has been quite a while since I last saw Alice. Đã khá lâu kể từ lần cuối cùng tôi gặp Alice.
While awayGiết thời gian bằng việc làm gì đóI whiled away the evening chatting with my beloved friends. Buổi tối để giết thời gian tôi thường nói chuyện với bạn thân của tôi.
Worth one’s whileĐáng công lao, tiền bạc hay thời gian đã bỏ raIt would be worth your while reading this research because it is full of valuable information.Nó rất đáng để bạn đọc nghiên cứu này vì nó chứa đầy thông tin đáng giá.
While the cat’s away, the mice will playCâu này ám chỉ những hành động, việc làm tự do khi không có người cai quảnI’d never leave my kids at home alone while I’m going on business. As they say, while the cat’s away, the mice will play.Tôi sẽ không bao giờ để các con ở nhà một mình khi đi công tác. Như mọi người nói, chủ vắng nhà gà mọc đuôi tôm.
All the whileSuốt khoảng thời gianThere I was thinking you worked hard but you slept all the while.Tôi đã nghĩ bạn làm việc chăm chỉ nhưng bạn đã ngủ suốt.

Một số lưu ý với cách dùng while

  • Không chia thì tương lai ở mệnh đề chứa While và không bao giờ được sử dụng trong cấu trúc while + S + will +V. 
  •  Whilst có các cách dùng hoàn toàn giống như While
  •  Whilst là một từ cổ, có cùng nghĩa với từ while
  •  Whilst được dùng với sắc thái trang trọng, sẽ rất tốt nếu như bạn sử dụng trong phần IELTS Writing.

Ví dụ: 

  • Many accidents happened because people drove whilst holding a mobile phone. Rất nhiều vụ tai nạn đã xảy ra vì mọi người lái xe trong khi đang cầm điện thoại.
  •  Whilst my brother is hard-working, I am really lazy. Trong khi anh trai tôi rất chăm chỉ thì tôi lại cực kỳ lười biếng.

Phân biệt cách dùng while và when

Cả When và While đều được dùng để nói về sự việc, hành động cũng như tình huống đang diễn ra ở cùng một thời điểm. Mặc dù vậy, vẫn có những sự khác nhau trong cách dùng của while và when mà mọi người cũng nên chú ý.

 Phân biệt cách dùng while và when
 Phân biệt cách dùng while và when
WhileWhen
While thường được dùng để nói về hai hành động đang diễn ra và kéo dài tại cùng một thời điểm. Ví dụ: He was reading a book while I was studying. Anh ấy đang đọc sách trong khi tôi đang học.When thường được sử dụng để nói về 2 hành động đồng thời đang diễn ra ở một thời gian ngắn. Ví dụ: She was shocked when I told him about Amy’s marriage. Cô ấy sốc khi nghe tôi nói về đám cưới của Amy.
While được dùng để nói về những hành động xảy ra trong một khoảng thời gian dài. Ví dụ: I didn’t wear any makeup while I was pregnant.Tôi không hề trang điểm khi tôi mang thai.When được sử dụng để nói về những hành động xảy ra ngắn hoặc rất ngắn. Ví dụ: You should cover your mouth when yawning. Bạn nên che miệng lại khi ngáp.

Xem thêm:

Bài tập ứng dụng cách dùng while

Bài tập ứng dụng cách dùng while
Bài tập ứng dụng cách dùng while

Bài tập 1 Điền when while vào chỗ trống

  1. …. My mother was talking on the telephone, my father was watching TV.
  2. ….. I got up this morning, it was raining.
  3. Jenny was watering the flowers….. Her brother was playing soccer.
  4. …… she locked the door, he took the car. 
  5. I met my boyfriend …. I was studying in Australia. 
  6. ……. Tim was working, he didn’t talk with anyone. 
  7. We were having dinner …. my sister was having an online test. 
  8. He was laying on the sofa …… I was playing with our children. 
  9. I often traveled abroad with my parents …… I was a child. 
  10. We were having a party in the backyard …… we heard a big explosion. 

Đáp án:

  1. While
  2. When
  3. While
  4. While
  5. When
  6. While
  7. While
  8. While
  9. When
  10. When

Bài tập 2 Chia dạng đúng cho các động từ trong ngoặc dưới đây

  1. I (see)…… him when I was on my way to school.
  2. When he (be)…. a child, he usually went to the museums.
  3. While I was listening to music, my wife (cook)….. In the kitchen.
  4. When I lived in Russia, I (work) ….. As a receptionist. 
  5. While I (talking)….. with my friend, the taxi arrived. 
  6. My father (break) his leg while he was fixing our house’s roof.
  7. Out parents (divorce) …… when I was a teenager. 
  8. I was doing my homeworks when my mom (come) …. Home.
  9. She knew about the scandal when she (sit) ….. in the class. 
  10. When she (finish) ….. her tasks, she went shopping. 
  11.  

Đáp án:

  1. Saw
  2. Was
  3. Was cooking 
  4. Worked
  5. Was talking
  6. Broke
  7. Divorced
  8. Came
  9. Was sitting
  10. Finished 

Bài tập 3 Chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây

1. He knew the information while he __ on the taxi.

  • A. Sat
  • B. Was sitting

2. I was doing some paperworks ____ Anna called.

  • A. When
  • B. While

3. __ it stopped raining, she went to school.

  • A. When
  • B. While

4. While he played video games, I was reading a book.

  • A. Played
  • B. Was playing

5. When he __ school, he wants to have a gap-year.

  • A. Finishes
  • B. Will finish

6. Can you water the flowers while ____ tomorrow?

  • A. I am going to the dentist
  • B. I will be going to the dentist

7. I was taking shower _____ doorbell rang.

  • A. When
  • B. While

8. _____ I was living in Tokyo, there was a big earthquake.

  • A. While
  • B. When

9. She had her first tattoo _______ she was at the age of 20.

  • A. When
  • B. While

10. While he was playing soccer, I ______ my nails.

  • A. Did
  • B. Was doing

11. I always wear gloves ______ clean the toilet.

  • A. When
  • B. While

12. While he____ to the music, he often danced.

  • A. Was listening
  • B. Listened 

13. I bought some souvenirs _____ I was in the airport.

  • A. While
  • B. When

14. I _____ luch when he called me.

  • A. Was having
  • B. Had

15. We were watching a movie _____ John had a stomachache.

  • A. While
  • B. When.

16. They _____ in Africa when they were young. 

  • A. Lived
  • B. Was living

17. What were you doing ____ I called you yesterday?

  • A. While
  • B. When

18. When I _____ the room, my friends were playing cards.

  • A. Was entering
  • B. Entered

19. When you arrived home, who ____ there?

  • A. Being
  • B. was

20. She ____ as a teacher when she met her husband.

  • A. Was working 
  • B. Worked

Đáp án:

  1. B
  2. A
  3. A
  4. B
  5. A
  6. A
  7. A
  8. B
  9. A
  10. B
  11.  A
  12. A
  13. B
  14. A
  15. B
  16. A
  17. B
  18. B
  19. B
  20. A

Như bạn cũng đã thấy, liên từ when và while vừa có những điểm tương đồng, vừa có những sự khác nhau trong các cách sử dụng.

Hy vọng rằng sau bài viết này bạn đã có được cho bản thân được những kiến thức cơ bản nhất về cách dùng while và cấu trúc của cả while và when. 

Hãy like, share bài viết và tiếp tục ủng hộ Tienganhcaptoc.vn trong những bài viết tới nhé.

Bình luận

Bình luận