Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất hàng hóa công nghiệp

Ngành sản xuất là ngành thường xuyên giao thương với nước ngoài. Vì thế nếu bạn có trình độ tiếng Anh về lĩnh vực này, bạn sẽ có được vị trí tốt hơn trong công việc. Bài viết dưới đây chúng tôi xin gửi đến bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất hàng hóa công nghiệp hay gặp nhất!

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất hàng hóa công nghiệp

  • Intermediate product (n): Sản phẩm trung gian
  • Farm produce (n): Nông sản
  • Surplus of production (n): Sự thặng dư sản xuất
  • Productive power (n): Năng lực sản xuất
  • Staple produce (n): = Main produce: Sản phẩm chính
  • Condemned product (n): Sản phẩm phế thải
  • Production sharing system (n): Chế độ chia sản phẩm đầu tư
  • Commercial product (n): Thương phẩm
  • To produce goods (v): Sản xuất hàng bán
  • Producing (adj): Sản xuất
  • Producing center (n): Trung tâm sản xuất
  • Producer (n): Nhà sản xuất
  • Over production (n): Sự sản xuất quá nhiều
  • Finished product (n): Thành phẩm
  • Producing country (n): Nước sản xuất
  • To produce evidence (v): Đưa ra chứng cớ
  • Semi- finished product (n): Bán thành phẩm
  • Produce of labour: Kết quả lao động
  • To step up producibility (v): Tăng cường khả năng sản xuất

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật

  • Productive credit (n): Tín dụng sản xuất
  • Industrial product (n): Sản phẩm công nghiệp
  • Gross national product (n): Tổng sản lượng quốc gia, tổng sản phẩm quốc dân (G.N.P)
  • To produce invoice (v): Đưa ra hóa đơn
  • Part – processed product (n): Bán thành phẩm
  • Canned product (n): Sản phẩm đồ hộp
  • Produce (n): Sản phẩm, sản lượng, kết quả
  • Secondary product (n): Sản phẩm phụ
  • Production (n): Sự đưa ra, sự sản xuất, sự chế tạo, sự trình bày sản phẩm, sản lượng
  • Increase of productivity (n): Sự tăng năng suất
  • Product (n): sản phẩm, sản vật, kết quả
  • Process of production (n): Quy trình sản xuất
Process of production
Process of production
  • Non – sensitive product (n): Sản phẩm không cạnh tranh; hàng không cạnh tranh; sản phẩm không có tính nhạy ứng (trên thị trường)
  • Haft – way product (n): Bán sản phẩm

>>> Xem ngay: Top 5 giáo trình tiếng Anh thương mại cho người mới bắt đầu

  • Production targets (n): Chỉ tiêu sản xuất
  • Production in lots (n): Sự sản xuất thành lô hàng
  • Production index (n): Chỉ số sản xuất
  • Increase in production (n): Sự gia tăng sản xuất
  • Stagnant production (n): Sự sản xuất đình trệ
  • Producer (n): Nhà sản xuất, người cung cấp nguyên liệu
  • Semi – finished produce (n): Bán thành phẩm
  • Productivity (n): Khả năng sản xuất, năng suất, hiệu suất = Productiveness (n): Sức sản xuất, năng suất
  • Semi – sensitive product (n): Sản phẩm ít cạnh tranh, hàng ít cạnh tranh, hàng phần nào có tính nhạy ứng
  • Home produce (n): Sản phẩm nội địa
  • Productive (adj): Sản xuất, có năng suất, có hiệu quả, sinh lợi
  • Surplus product (n): Sản phẩm thặng dư
  • Agricultural produce (n): Nông sản
  • Production slow down (n): Sự kiềm hãm sản xuất
  • Productive forces (n): Lực lượng sản xuất
  • Cost of production (n): Chi phí sản xuất
  • Competitive product (n): Mặt hàng cạnh tranh
  • Diminution of production (n): Sự giảm bớt sản xuất
  • Daily production (n): Sản lượng hàng ngày
  • Moving – band production (n): Sự sản xuất dây chuyền = Belt system of production
  • Producibility (n): Khả năng sản xuất được, khả năng sinh lợi được
  • Mass production (n): Sự sản xuất đại trà
  • Produceble (n): Sản xuất được, chế tạo được
  • Product of Vietnam: Sản phẩm của Việt Nam
  • Substandard product (n): Phế phẩm
  • Foreign produce (n): Sản phẩm nước ngoài
  • Annual production (n): Sản lượng hàng năm
  • Produced in Vietnam: Sản xuất tại Việt Nam
  • Labour productivity (n): Năng suất lao động
  • Restricted production (n): Sự sản xuất bị hạn chế
  • Raw produce (n): Nguyên liệu
  • End product (n): Sản phẩm cuối
  • To produce under a licence (v): Sản xuất theo giấy phép

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh cơ bản chuyên ngành sản xuất hàng hóa công nghiệp mà chúng tôi chia sẻ cho bạn với mong muốn mang lại vốn từ vựng đa dạng và giúp bạn cải thiện khả năng tiếng Anh của mình qua những bài học nhỏ. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn. Chúc các bạn học tốt!

>>> Xem thêm chủ đề từ vựng tiếng Anh thông dụng:

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Bình luận

Bình luận