Bài tập về cụm động từ tiếng Anh có đáp án cụ thể

Cụm động từ hay Phrasal Verb là một trong những chủ điểm ngữ pháp quan trọng. Vì vậy, bạn cần nắm vững bài tập về cụm động từ để chinh phục các bài thi TOEIC, IELTS,… Để giúp bạn học tốt, Tiếng Anh Cấp Tốc đã tổng hợp ngay những lý thuyết và bài tập Phrasal Verb để nâng cao vốn từ của mình nhé.

Lý thuyết cụm động từ tiếng Anh

Trước khi làm các bài tập về cụm động từ, bạn hãy cùng tìm hiểu về cụm động từ tiếng Anh.

Định nghĩa Cụm động từ

Cụm động từ (Phrasal verbs) là sự kết hợp hoàn hảo giữa 1 động từ và 1 từ nhỏ (particle). Từ nhỏ, particle(s) có thể là một trạng từ (adverb) hoặc một giới từ (preposition) hoặc cả hai.

Lý thuyết cụm động từ tiếng Anh
Lý thuyết cụm động từ tiếng Anh

Ví dụ: The rich man gave away most of his fortune. (Người giàu có ấy tặng hầu hết tài sản của ông ta cho người nghèo.)

Bảng cụm động từ tiếng Anh đầy đủ

Bên dưới là bảng cụm động từ tiếng Anh đầy đủ và chi tiết nhất. Hãy cùng học bài ngay các bạn nhé.

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cách tra Động từ bất quy tắc

STTTừ vựngÝ nghĩa
1Beat one’s self uptự trách mình (khi sử dụng, thay one’s self bằng mysel, yourself, himself, herself…)
2Break downbị hư
3Break inđột nhập vào nhà
4Break up with s.ochia tay người yêu, cắt đứt một quan hệ tình cảm với ai đó
5Bring s.th upđề cập chuyện gì đó
6Bring s.o upnuôi nấng (con cái)
7Brush up on s.thôn lại
8Call for sthkêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
9Carry outthực hiện (kế hoạch)
10Catch up with s.otheo kịp ai đó
11Check inlàm thủ tục vào khách sạn
12Check outlàm thủ tục ra khách sạn
13Check sth outtìm hiểu, khám phá cái gì đó
14Clean s.th uplau chùi
15Come across ascó vẻ (chủ ngữ là người)
16Come offtróc ra, sút ra
17Come up against s.thđối mặt với cái gì đó
18Come up withnghĩ ra
19Cook up a storybịa đặt ra 1 câu chuyện
20Cool downlàm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
21Count on s.otin cậy vào người nào đó
22Cut down on s.thcắt giảm cái gì đó
23Cut offcắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
24Do away with s.thbỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
25Do without s.thchấp nhận không có cái gì đó
26Dress upăn mặc đẹp
27Drop byghé qua
28Drop s.o offthả ai xuống xe
29End upcó kết cục = wind up
30Figure outsuy ra
31Find outtìm ra
32Get along/get along with s.ohợp nhau/hợp với ai
33Get inđi vào
34Get offxuống xe
35Get on with s.ohòa hợp, thuận với ai đó
36Get outcút ra ngoài
37Get rid of s.thbỏ cái gì đó
38Get upthức dậy
39GET AWAY WITHhoát khỏi sự trừng phạt
40GET ON TOiên lạc với ai đó
41GET ROUND TOcần thời gian để làm gì
42GO DOWN WITHbị ốm
43GO IN FORlàm điều gì vì bạn thích nó
44Give up s.thtừ bỏ cái gì đó
45Go aroundđi vòng vòng
46Go downgiảm, đi xuống
47Go offreo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
48Go ontiếp tục
49Go outđi ra ngoài, đi chơi
50Go uptăng, đi lên
51Grow uplớn lên
52Give awaycho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
53Give st backtrả lại
54Give inbỏ cuộc
55Give way tonhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai
56Give uptừ bỏ
57Give outphân phát , cạn kịêt
58Give offtoả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
59Help s.o outgiúp đỡ ai đó
60Hold onđợi tí
61Keep on doing s.thtiếp tục làm gì đó
62Keep up sthhãy tiếp tục phát huy
63Let s.o downlàm ai đó thất vọng
64Look after s.ochăm sóc ai đó
65Look aroundnhìn xung quanh
66Look at sthnhìn cái gì đó
67Look down on s.okhinh thường ai đó
68Look for s.o/s.thtìm kiếm ai đó/ cái gì đó
69Look forward to something/Look forward to doing somethingmong mỏi tới sự kiện nào đó
70Look into sthnghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
71Look sth uptra nghĩa của cái từ gì đó
72Look up to s.okính trọng, ngưỡng mộ ai đó
73Make s.th upchế ra, bịa đặt ra cái gì đó
74Make up one’s mindquyết định
75Move on to s.thchuyển tiếp sang cái gì đó
76Pick s.o upđón ai đó
77Pick s.th uplượm cái gì đó lên
78Put s.o downhạ thấp ai đó
79Put s.o offlàm ai đó mất hứng, không vui
80Put s.th offtrì hoãn việc gì đó
81Put s.th onmặc cái gì đó vào
82Put sth awaycất cái gì đó đi
83Put up with s.o/ s.thchịu đựng ai đó/ cái gì đó
84Run into s.th/ s.ovô tình gặp được cái gì / ai đó
85Run out of s.thhết cái gì đó
86Set s.o upgài tội ai đó
87Set up s.ththiết lập, thành lập cái gì đó
88Settle downổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
89Show offkhoe khoang
90Show upxuất hiện
91Slow downchậm lại
92Speed uptăng tốc
93Stand forviết tắt cho chữ gì đó
94Take away (take sth away from s.o)lấy đi cái gì đó của ai đó
95Take offcất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
96Take s.th offcởi cái gì đó
97Take upbắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
98Talk s.o in to s.thdụ ai làm cái gì đó
99Tell s.o offla rầy ai đó
100Turn aroundquay đầu lại
101Turn downvặn nhỏ lại
102Turn offtắt
103Turn onmở
104Turn sth/s.o downtừ chối cái gì/ai đó
105Turn upvặn lớn lên
106Wake upđánh thức ai dậy
107Warm upkhởi động
108Wear outmòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
109Work outtập thể dục, có kết quả tốt đẹp
110Work s.th outsuy ra được cái gì đó

Xem thêm:

Bài tập về cụm động từ tiếng Anh

Bài tập về cụm động từ tiếng Anh bên dưới sẽ giúp bạn củng cố kiến thức mà mình đã học.

Phần bài tập các cụm động từ phrasal verb

Bài tập 1: Chọn cụm động từ để điền vào chỗ trống

Các từ gợi ý: go on/ pick up/ come back/ come up with/ go back/ find out/ come out/ go out/ point out/ grow up/ turn out/ come in(to)/ take on.

Bài tập về cụm động từ tiếng Anh
Bài tập về cụm động từ tiếng Anh
  1. Could you ____________________________ (think of an idea) a better idea?
  2. She ____________________________ (showed / mentioned) that the stock rose as high as $16 in April.
  3. ____________________________ (went to an event) for dinner with my colleagues last night.
  4. He ____________________________ (entered a place where the speaker is the kitchen and made some tea.
  5. George ____________________________ (become an adult) in a village.
  6. As I arrived, he ____________________________ (appeared from a place) of the door.
  7. She ____________________________ (got something from a place) some dinner on the way home.
  8. At the end of the film, it ____________________________ (in the end we discovered) that John was a good guy.
  9. How are you ()__________ at your new job?
  10. It took her a long time to __________ such a terrible accident.

Bài tập 2: Chọn những cụm động từ tốt nhất cho các câu sau

  1. He (came up with/ came into/ went back) a solution.
  2. Could you (point out/ find out/ turn out) what time we need to arrive?
  3. Many children ( come up / come down/ come to) with an ear infection even before their first birthday.
  4. Most people (get up/ get out/ get over) a cold within two weeks.
  5. I can’t wait to (get back/ get off/ get rid of) that ugly old couch.
  6. I can’t believe who (drop out/ dropped in/ come in) on us last night.
  7. He couldn’t (get along with/ get well/ get over) his mother-in-law.
  8. I guess we need to (go over/ go through/ go up) the whole song a few more times.
  9. She is glad they (look up to/ look down on/ look for) her.
  10. I’m sorry, but you can’t (makeup/ made by/ marked down) that test you missed.

Bài tập 3: Lựa chọn đáp án đúng trong 4 đáp án A, B, C, D

1. I wish I hadn’t said it. If only I could …………………

A. turn the clock round       

B. turn the clock down

C. turn the clock back         

D. turn the clock forward

2. I just took it …………………  that he’d always be available.

A. into account       

B. for granted       

C. into consideration       

D. easy

Bài tập 3: Lựa chọn đáp án đúng trong 4 đáp án A, B, C, D
Bài tập 3: Lựa chọn đáp án đúng trong 4 đáp án A, B, C, D

3. My car is getting unreliable; I think I’ll trade it …………………  for a new one.
A. in       

B. off       

C. up       

D. away

4. Anne persisted …………………  her search for the truth about what had happened.
A. on       

B. about         

C. at       

D. In

5. The old houses were …………………  down to make way for a block of flats.
A. banged       

B. put       

C. hit       

D. knocked

6. I accidentally …………………  Mike when I was crossing a street downtown yesterday.
A. caught sight of     

B. kept an eye on     

C. paid attention to     

D. lost touch with

7. My mother told me to …………………  for an electrician when her fan was out of order.

A. send       

B. write       

C. rent       

D. turn

8. It is very important for a firm or a company to keep …………………  the changes in the market.
A. pace of       

B. track about       

C. touch with       

D. up with

9. The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have …………………  by 2015.
A. taken over       

B. caught up       

C. used off       

D. run out

10. Even if you are rich, you should save some money for a …………………  day.
A. windy       

B. rainy       

C. foggy       

D. snowy

11. We …………………  with a swim in the lake.
A. gave in         

B. cooled off       

C. got out       

D. took up

12. They’re staying with us …………………  the time being until they can afford a house.
A. during       

B. for       

C. at       

D. in

13. Since he failed his exam, he had to …………………  for it again.
A. take       

B. sit       

C. make       

D. pass

14. “Why don’t you sit down and …………………?”
A. make yourself at peace           

B. make it your own home

C. make yourself at home           

D. make yourself at rest

15. He never lets anything ………………… him and his weekend fishing trip.
A. come among         

B. come between       

C. come up         

D. come on

16. The Second World War ………………… in 1939.
A. turned up       

B. took out       

C. brought about       

D. broke out

17. “We’d better ………………… if we want to get there in time.”
A. take up       

B. put down       

C. speed up       

D. turn down

18. I could not ………………… the lecture at all. It was too difficult for me.
A. make off       

B. take in       

C. get along       

D. hold on

19. My mother had to work 12 hours a day in a factory just to ………………….
A. tighten the belt       

B. make ends meet       

C. call it a day       

D. break the ice 

20. He is coming ………………… a cold after a night out in the rain.
A. across with       

B. down with       

C. away from       

D. up with

Bài tập 4: Hoàn thành câu bằng cách dùng phrasal verb thích hợp

1. Could you ………. this application form, please?

2. I’ll never talk to you again. We ……….!

Bài tập 4: Hoàn thành câu bằng cách dùng phrasal verb thích hợp
Bài tập 4: Hoàn thành câu bằng cách dùng phrasal verb thích hợp

3. If you don’t ………., we can’t hear you.

4. I’m tired because I ………. too late last night.

5. The plane ………. late because of the bad weather.

6. Let’s go to the airport to ………. them ……….

7. The plane doesn´t ………. till 5 o´clock.

8. He was sleeping soundly when the alarm clock ……….

9. The meeting has been ………. till next month.

10. Don’t forget to ………. all the lights when you leave.

Xem thêm:

Bài tập 5: Nối phrasal với ý nghĩa đúng của nó

1. put off
2. call off
3. look up
4. go off
5. carry on
6. turn off
a. cancel
b. switch off
c. postpone
d. continue
e. explode
f. check

Bài tập 6: Chọn phrasal verb thích hợp để điền vào chỗ trống

check-inget onget off (x2)
break downtake offturn back

John and David’s flight home from Amsterdam was at nine in the morning. They had
arranged to meet with John’s friend Mark at half-past six but Mark arrived at the hotel
almost half an hour late – that, however, was just the beginning of their problems. On
the way from the hotel to the airport, their car (1) …………….. in the middle of a busy
intersection, causing a traffic jam. Then, David realized that he had left his mobile phone
in the hotel, but it was too late for them to (2) ……………… When they arrived at the
airport, they had just enough time to (3) …………….., go through passport control
and security check and (4)

…………….. the plane. The plane (5) …………….. very
shortly after that and eight hours later, they landed in New York, but they couldn’t (6)
…………….. the plane because there was a problem on the runway. They felt a jet lag
and finally, forty-five minutes after landing, they (7) ………………

Bài tập 7: Điền cụm động từ thích hợp vào chỗ trống

  1. Hi! Is Mr. Knight in? ………., I’ll call him.
  2. Excuse me, could I ………. this dress, please?
  3. How are you ………. at college?
  4. Are you still ………. with your tennis lessons?
  5. It was a bit chilly, so she ………. her jacket.
  6. The kind of housework I hate most is ……….
  7. If he rings back, just ……….
  8. I didn’t know that word, so I ………. it ………. in a dictionary.
  9. Don’t ……….. You can do it if you try hard.
  10. When I ………. in the middle of the night, I had some temperature.

Phần đáp án các cụm động từ

Đáp án bài tập 1

1. come up with2. pointed out3. went out4. came into5. grew up
6. came out7. picked up8. turned out9. getting on10. get over

Đáp án bài tập 2

1. came up with2. find out3. come down4. get over5. get rid of
6. dropped in7. get along with8. go through9. look up to10. make up

Đáp án bài tập 3

1. C2. B3. A4. D5. D6. A7. C8. D9. D10. B
11. B12. B13. B14. C15. B16. D17. C18. B19. B20. B

Đáp án bài tập 4

1. fill in2. are through3. speak up4. stayed out5. takes off / took off
6. see them off7. take off8. went off9. put off10. turn off

Đáp án bài tập 5

1. put off – postpone2. call off – cancel3. look up – check
4. go off – explode5. carry on – continue6. turn off – switch off

Đáp án bài tập 6

1. broke down2. turn back3. check-in4. get on
5. took off6. get off7. got off

Đáp án bài tập 7

1. hold on2. try on3. getting on4. carrying on5. put on
6. put on7. hang up8. looked it up9. give up10. woke up

Trên đây, Tiếng Anh Cấp Tốc đã chia sẻ đến bạn lý thuyết và bài tập về cụm động từ tiếng Anh. Đây là chủ điểm kiến thức quan trọng mà các bạn cần phải nắm để ứng dụng vào bài thi và các tình huống thực tế.

Ngoài ra, bạn cũng có thể học thêm kiến thức tại chuyên mục Ngữ Pháp để củng cố kiến thức nhé.

Bình luận

Bình luận