Bạn có biết provide đi với giới từ gì không?

Trong tiếng Anh, Provide là một trong số những từ đa nghĩa, hàm ý của nó còn thay đổi đa dạng hơn khi kết với nhiều giới từ khác nhau. Bạn đã nắm rõ các nghĩa ngữ cảnh của provide + giới từ chưa?

Nếu chưa thì đừng chần chờ, cùng Tienganhcaptoc giải đáp thắc mắc provide đi với giới từ gì ngay dưới đây nhé!

​​Đôi nét về Provide

Provide /prəˈvaɪd/: là ngoại động từ với nghĩa cung cấp, đưa ra giải pháp, tiếp ứng,..cái gì đó hoặc điều gì cho một người/điều/ sự kiện nào đang hoặc tiếp tục hoạt động. Đây cũng là kiểu diễn đạt phổ biến nhất của provide và thường được dùng nhất.

Ví dụ:

  • Her father always provides her with both physical and emotional support. (Bố cô ấy luôn luôn ủng hộ cô ấy cả về vật chất lẫn tinh thần.)
  • Each year, homeless are provided with a different amount of money, facilities, and food by the government. (Mỗi năm, những người vô gia cư được chính phủ cung cấp một khoản tiền hỗ trợ, cơ sở vật chất và các loại thực phẩm khác nhau.)

Một vài trường hợp, provide cũng có nghĩa làm cho thứ nào đó xảy ra hoặc phải tồn tại.

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Ví dụ:

  • The project provides a chance for our department to work together. (Dự án này tạo ra cơ hội cho phòng ban chúng ta được làm việc cùng với nhau)
  • The novel provides new science ideas for people who are working in the film industry.
    (Tiểu thuyết này đưa ra những ý tưởng khoa  mới cho những người đang hoạt động trong ngành công nghiệp phim)

Ngoài ra, trong các văn bản pháp lý, hành chính “provide” được dịch thành “quy định”.

Ví dụ:

  • The announcement provided for the immediate actions on political problems. (Thông báo đã đưa ra các hành động tức thời đối với các vấn đề về chính trị)
  • Their contract provides that the employees will receive salary on the 5th day of the month. (Hợp đồng của họ quy định rằng nhân viên sẽ được nhận lương vào ngày mùng 5 của tháng)

Provide đi với giới từ gì?

Như đã nói ở trên, “provide” có thể đi với rất nhiều giới từ và mỗi trường hợp lại mang nghĩa khác nhau. Tienganhcaptoc xin được giới thiệu những cụm từ hay gặp nhất của “provide”.

Provide đi với giới từ gì - 5 giới từ cơ bản
Provide đi với giới từ gì – 5 giới từ cơ bản

Cấu trúc Provide + with

Cấu trúc này được sử dụng với nghĩa  “cung cấp cho ai cái gì đó”

Công thức: 

S + provide + somebody + with + something

Ví dụ:

  • Please provide me with the documents related to the lawsuit yesterday.
    (Làm ơn cung cấp cho tôi tài liệu liên quan đến vụ kiện hôm qua)
  • Our company can provide customers with a first-class service.
    (Công ty chúng tôi có thể cung cấp cho khách hàng dịch vụ tốt nhất)

Cấu trúc Provide + for 

Cấu trúc này mang nghĩa “chu cấp/ chăm sóc cho ai” (để duy trì cuộc sống)

Công thức: 

S + provide + something + for + something/ somebody

Ví dụ:

  • In a large family, the parents cannot earn enough money to provide for their offspring.
    (Ở một gia đình đông người, cha mẹ không thể nào kiếm được đủ tiền để cung cấp cho tất cả các con)
  • The old woman has to provide for her orphan nephew.

Bà lão phải chu cấp cho đứa cháu mồ côi của mình.

Cấu trúc Provide + to 

Cấu trúc này có nghĩa “cung cấp thứ gì đó tới cho người nào đó”.

Cấu trúc: 

S + provide (+ something) + to + somebody

Ví dụ: 

  • The water-supply of the city was too old and shabby to provide to all people who live there.

Hệ thống cấp nước của thành phố này đã quá cũ đến nỗi không thể cung cấp cho tất cả người dân sống ở đó.

  • Could you provide something to verify your identity?

Bạn có thể cung cấp gì đó để xác minh thân phận của bạn không?

Cấu trúc Provide + by 

Đây thực chất là cấu trúc bị động, và nó mang nghĩa là “cái gì được cung cấp bởi ai hoặc cái gì đó”.

Cấu trúc: 

S +be + provided + by + something/ somebody

Ví dụ:

  • Trang received scholarship money provided by a charitable trust.

Trang đã nhận được tiền học bổng do tổ chức từ thiện cấp.

  • All the information is provided by our customer services department.

Tất cả thông tin được cung cấp bởi bộ phận dịch vụ khách hàng của chúng tôi.

Cấu trúc Provide + against 

Cấu trúc này có nghĩa “ai đó dự phòng, chuẩn bị đầy đủ”.

Cấu trúc:

S + provide + against + something

Ví dụ: 

  • There are several circumstances that human beings can’t provide against. (Có rất nhiều tình huống mà con người không thể dự phòng được.)
  • The government always has to provide against unemployment, (Chính phủ phải luôn đề phòng nạn thất nghiệp.)

Xem thêm

Cấu trúc Provide đi kèm mệnh đề

Cấu trúc provide kèm theo mệnh đề THAT
Cấu trúc provide kèm theo mệnh đề THAT

Provided that

“Provided that” là một cụm từ có nghĩa là “nếu như, trong trường hợp mà, miễn là”, nó giữ chức năng làm liên từ của hai mệnh đề.

Cấu trúc: 

Provided that + mệnh đề phụ, mệnh đề chính

hoặc

Mệnh đề chính + provided that + mệnh đề phụ.

Ví dụ: 

  • I’m prepared to accept Harry’s answer, provided that he will accept it too. (Tôi sẵn sàng chấp nhận câu trả lời của Harry, miễn là anh ta cũng chấp nhận.)
  • Death was avoidable provided that appropriate medical treatment could be given in time. (Có thể tránh được cái chết miễn là có cách trị bệnh thích hợp và kịp thời.)

Providing that

Thực ra, “providing that” cũng có nghĩa và cách sử dụng hoàn toàn giống với “provided that”. Điểm khác biệt duy nhất là “provided that” thường dùng trong văn viết, văn cảnh trang trọng, còn “providing that” phổ biến hơn trong văn nói.

Ví dụ: 

  • I will agree to go with you providing that my expenses are paid

Tôi sẽ đồng ý đi cùng cậu với điều kiện là được trả các chi phí.

  • You can camp over here providing that you leave no mess.

Bạn có thể cắm trại ở đây với điều kiện là bạn không được làm chỗ này lộn xộn.

Ngoài ra, chúng ta còn có thể lược bớt thành “providing” hoặc “provided”, nghĩa và cách dùng vẫn không thay đổi.

Ví dụ:

  • Provided you pay me back by next week, I’ll lend you the money.

Tôi sẽ cho anh mượn tiền với điều kiện là tuần sau anh phải trả lại tiền cho tôi.

  • He can get a senior citizen’s reduction providing he has got a railcard.

Anh ấy có thể nhận được sự giảm giá với tư cách là một công dân cao cấp miễn là anh ấy có thẻ đường sắt.

Bài tập vận dụng 

Bài tập vận dụng
Bài tập vận dụng provide đi với giới từ gì?

Bài tập 1

Dùng từ gợi ý viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi:

  1. He will succeed in higher education if you’re determined in your studies. 

→ Provided that______________________________________________

  1. If the weather is not favorable, our crops this year will unsurely flourish. 

→ Provided that______________________________________________

  1. If Mary studies really hard before the exam, she’ll ace this test without a doubt. 

→ Provided that______________________________________________

  1. I will answer only if she calls me first. 

→ Providing that______________________________________________

  1. If Mark drinks coffee, he’ll be able to stay up all night to work.

→ Providing that______________________________________________

  1. If there’s a suitable train, we’ll be there at about 8 am.

→ Provided that______________________________________________

  1. In case the boat leaves on time, we should reach France by morning.

→ Providing that_____________________________________________

  1. If we get good weather, it will be a successful concert.

→ Provided_________________________________________________

  1. You are allowed to go as long as you let us know when you come.

→ Providing that______________________________________________

  1. You can borrow my car so long as you don’t drive too fast.

→ Provided that______________________________________________

Đáp án tham khảo

Đáp án 2

  1. Provided that you’re determined in your studies, you will succeed in higher education. 
  2. Provided that the weather is not favorable, our crops this year will unsurely flourish. 
  3. Provided that Mary studies really hard before the exam, she’ll ace this test without a doubt. 
  4. Providing that she calls me first, I’ll answer. 
  5. Providing that Mark drinks coffee, he’ll be able to stay up all night to work.
  6. Provided that there’s a suitable train, we’ll be there at about 8 am.
  7. Providing that the boat leaves on time, we should reach France by morning.
  8. Provided we get good weather, it will be a successful concert.
  9. Providing that you let us know when you come, you are allowed to go.
  10.  Provided that you don’t drive too fast, you can borrow my car

Xem thêm

Qua những giải đáp chi tiết về thắc mắc: Provide đi với giới từ gì? Những giải thích chi tiết về ý nghĩa từng giới từ đi với provide, ngữ cảnh sử dụng chính xác nhất cũng như những ví dụ sát với thực tế. Tienganhcaptoc hy vọng bạn đã nắm chắc và vận dụng “trơn tru” những cụm từ thú vị này trong bài kiểm tra tiếng Anh hoặc giao tiếp hằng ngày.

Bên cạnh đó, nếu bạn còn tìm hiểu thêm về điểm ngữ pháp và giao tiếp tiếng Anh thì những bài chia sẻ mẹo chi tiết cùng hữu ích đang đợi bạn tại tienganhcaptoc.vn.

Chúc bạn học tốt nhé!

Bình luận

Bình luận