Tổng hợp thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống hay nhất

Hiện nay có rất nhiều thành ngữ tiếng Anh hay được các bạn trẻ sử dụng, không chỉ trong giao tiếp hằng ngày, mà nó còn xuất hiện trên các dòng status, trở thành châm ngôn, động lực giúp họ phấn đấu, suy nghĩ tích cực trong cuộc sống và cả công việc. Vì thế, ngày hôm nay chúng ta hãy cùng khám phá những thành ngữ tiếng Anh hay về cuộc sống đang được nhiều người sử dụng.

1. Thành ngữ tiếng Anh hay về tình yêu

Thành ngữ tiếng Anh hay về tình yêu
Thành ngữ tiếng Anh hay về tình yêu

1. A great lover is not one who loves many, but one who loves one woman for life.  

Một người yêu vĩ đại không phải là người yêu nhiều người mà là người yêu một người suốt cuộc đời.

2. Believe in the spirit of love, it can heal all things.  

Hãy tin vào sức mạnh của tình yêu, nó hàn gắn mọi thứ.

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

3. Don’t stop giving love even if you don’t receive it! Smile and have patience!  

Đừng ngừng yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn.

4. You know when you love someone when you want them to be happy even if their happiness means that you’re not part of it.  

Yêu là muốn người mình yêu được hạnh phúc và tìm hạnh phúc của mình trong hạnh phúc của người mình yêu.

5. Friendship often ends in love, but love in friendship – never.  

Tình bạn có thể đi đến tình yêu, nhưng không có điều ngược lại.

Xem thêm một số bài viết hữu ích sau:

2. Thành ngữ tiếng Anh hay về cuộc sống

1. A woman gives and forgives, a man gets and forgets – Đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên

2. No rose without a thorn – Hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn!

3. Save for a rainy day – Làm khi lành để dành khi đau

4. It’s an ill bird that fouls its own nest – Vạch áo cho người xem lưng/ Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại.

5. Don’t trouble trouble till trouble troubles you – Tránh voi chẳng xấu mặt nào.

6. Still waters run deep – Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi

7. Better safe than sorry – Cẩn tắc vô áy náy

8. Money is a good servant but a bad master – Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của

9. The grass are always green on the other side of the fence – Đứng núi này trông núi nọ

10. Once bitten, twice shy – Chim phải đạn sợ cành cong

11. When in Rome (do as the Romans do) – Nhập gia tùy tục

12. Honesty is the best policy – Thật thà là thượng sách

13. Men make houses, women make homes – Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

14. East or West, home is best – Ta về ta tắm ao ta (Không đâu tốt bằng ở nhà)

15. Many a little makes a mickle – Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ

16. Penny wise pound foolish – Tham bát bỏ mâm

17. Money makes the mare go – Có tiền mua tiên cũng được

18. Like father, like son – Con nhà tông không giống lông thì cũng giống cánh

19. Beauty is in the eye of the beholder – Giai nhân chỉ đẹp trong mắt người hùng

20. The die is cast – Bút sa gà chết

21. Two can play that game – Ăn miếng trả miếng

22. Love is blind – Tình yêu mù quáng

23. So far so good – Mọi thứ vẫn tốt đẹp

24. Practice makes perfect – Có công mài sắt có ngày nên kim

25. All work and no play makes Jack a dull boy – Cứ làm mà không hưởng sẽ trở thành một người nhàm chán

26. The more the merrier – Càng đông càng vui

27. Time is money – Thời gian là tiền bạc

28. The truth will out – Cái kim trong bọc có ngày lòi ra

29. Walls have ears – Tường có vách

30. Everyone has their price – Mỗi người đều có giá trị riêng

31. It’s a small world – Trái đất tròn

32. You’re only young once – Tuổi trẻ chỉ đến một lần trong đời

33. Ignorance is bliss – Không biết thì dựa cột mà nghe

34. No pain, no gain – Có làm thì mới có ăn

35. One swallow doesn’t make a summer – Một con én không làm nổi mùa xuân

36. A bad beginning makes a bad ending – Đầu xuôi đuôi lọt

37. A clean fast is better than a dirty breakfast – Giấy rách phải giữ lấy lề

38. Barking dogs seldom bite – Chó sủa chó không cắn

39. Beauty is only skin deep – Cái nết đánh chết cái đẹp

40. Calamity is man’s true touchstone – Lửa thử vàng, gian nan thử sức

41. Catch the bear before you sell his skin – Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng

42. Diamond cuts diamond – Vỏ quýt dày có móng tay nhọn

43. Diligence is the mother of success – Có công mài sắt có ngày nên kim

44. Every bird loves to hear himself sing – Mèo khen mèo dài đuôi

45. Far from the eyes, far from the heart – Xa mặt cách lòng

46. Fine words butter no parsnips – Có thực mới vực được đạo

47. Give him an inch and he will take a yard – Được voi, đòi tiên

48. Grasp all, lose all – Tham thì thâm

49. Habit cures habit – Lấy độc trị độc

50. Haste makes waste – Dục tốc bất đạt

51. Robbing a cradle – Trâu già gặm cỏ non

52. Raining cats and dogs – Mưa như trút nước

53. A stranger nearby is better than a far away relative – Bán bà con xa mua láng giềng gần

54. Tell me who your friends are and I’ll tell you who you are – Hãy nói cho tôi biết bạn của anh là ai, tôi sẽ nói cho anh biết anh là người như thế nào

55. Time and tide wait for no man – Thời gian có chờ đợi ai bao giờ

Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống
Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống

56. Silence is golden – Im lặng là vàng

57. Don’t judge a book by its cover – Đừng trông mặt mà bắt hình dong

58. The tongue has no bone but it breaks bone – Lưỡi không xương nhiều đường lắt léo

59. A wolf won’t eat wolf – Hổ dữ không ăn thịt con

60. Don’t put off until tomorrow what you can do today – Việc hôm nay chớ để ngày mai

Trên đây là một số câu thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống mà chúng tôi muốn chia sẻ cùng các bạn. Còn rất nhiều câu châm ngôn hay nữa hẹn các bạn ở những bài viết sau nhé, chúc các bạn học tốt.

Bình luận

Bình luận