Take đi với giới từ gì? Các cấu trúc Take trong tiếng Anh

Take là một động từ vô cùng quen thuộc trong tiếng Anh. Động từ này xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp thường ngày, bài thi hoặc bài kiểm tra tiếng Anh. Cũng chính vì vậy, khi take kết hợp với một từ khác thì nghĩa của nó cũng bị thay đổi hoàn thành.

Bài viết hôm nay tienganhcaptoc.vn sẽ giúp bạn nắm được Take đi với giới từ gì cũng như là cấu trúc của take trong tiếng Anh. Cùng theo dõi ngay bài viết bên dưới nhé.

Take nghĩa là gì?

To take có nghĩa là cầm, mang, lấy, đem....
To take có nghĩa là cầm, mang, lấy, đem….

To take /teik/ có nghĩa là cầm, mang, lấy, đem….

Ví dụ: I like this bag. Can I take it? (Tôi thích cái túi này, tôi có thể lấy nó không?)

Trong tiếng Anh, trước khi dùng “take”, hãy xem xét ngữ cảnh, trường hợp để có thể chia động từ chính xác nhất.

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Bảng động từ bất quy tắc:

Take TookTaken

Trong tiếng Anh, khi sử dụng “Take” thì chúng ta cần phải xem xét tùy theo từng trường hợp, ngữ cảnh cụ thể, để có thể chia động từ sao cho phù hợp và chính xác nhất.

Take đi với giới từ gì?

Vậy Take đi với giới từ gì?
Vậy Take đi với giới từ gì?

Take được xem là một động từ đa nghĩa, mỗi giới từ đi kèm thì nghĩa của cụm từ lại khác nhau. Ví dụ như:

=> Take back: có nghĩa là thừa nhận bản thân đã nói một điều gì đó không đúng, rút lại lời nói.

Ví dụ: Yes she is right. We take it all back. (Vâng cô ấy đúng. Chúng tôi rút lại lời đã nói.)

=> Take up: Bắt đầu một sở thích nào đó hoặc một công việc mới.

Ví dụ: Ema will takes up her duties next month. (Ema bắt đầu công việc mới vào tháng sau.)

=> Take off: cất cánh

Ví dụ: The plane takes off in 2 hours. (Máy bay cất cánh sau 2 tiếng nữa.)

=> Take away: Mang cái gì đó, cảm giác nào đó qua nhanh.

Ví dụ: Robert was given some pills to take away the pain. (Robert được cho một số viên thuốc để uống giúp giảm cơn đau.)

=> Take over

  • Khiến một điều gì đó được ưu tiên hơn.

Ví dụ: Try not to let negative thoughts take over. (Đừng để những suy nghĩ tiêu cực lấn áp.)

  • Tiếp quản, đảm nhận

Ví dụ: She will take over this project. (Cô ấy sẽ tiếp quản dự án này.)

=> Take out

  • Phá hủy một cái gì đó hoặc giết ai đó.

Ví dụ: The police took out two enemy bombers. (Cảnh sát đã nổ súng giết chết 2 kẻ đánh bom.)

  • Tách cái gì đó ra.

Ví dụ: How many teeth did the dentist take out? (Nha sĩ đã nhổ bao nhiêu cái răng vậy?)

=> Take down: phá hủy

Ví dụ: They arrived to take down the building. (Họ tới để phá hủy tòa nhà.)

=> Take in

  • Cho phép một ai đó ở trong nhà của bạn.

Ví dụ: Athena was homeless, so we took her in. (Athena là người vô gia cư, vì vậy chúng tôi mời cô ấy vào nhà.)

  • Khâu lại (quần áo) hoặc nới lỏng.

Ví dụ: This pants needs to be taken in at the waist. (Cái quần này cần được khâu lại chỗ thắt lưng.)

=> Take apart: Đánh bại một ai đó dễ dàng.

Ví dụ: They were simply taken apart by the other team. (Họ bị đánh bại bởi một đội chơi khác.)

=> Take after: Giống với một ai đó (tính cách, vẻ bề ngoài,…).

Ví dụ: She has eyes take after her mother. (Cô ấy có đôi mắt giống mẹ.)

Take và các cụm động từ thường gặp

Cụm động từÝ nghĩaVí dụ
Take sth awaylàm cho cảm giác, cơn đau,…. nhanh chóng biến mất nhanh chóng. Amelia was given some pills to take away the pain. (Amelia đã được cho một số viên thuốc để giảm đau.) 
Take sth backthừa nhận rằng một điều gì mà bạn đã nói là sai hoặc không nên nói điều đó; mang một thứ gì đó quay lại.OK, we’ll take it all back! (OK, chúng tôi rút lại tất cả!) 
Take sb backlàm cho ai đó nhớ về điều gì đó; hoặc cho phép ai đó trở về nhà sau khi họ rời đi.That song takes me back 10 years. (Bài hát đó đưa tôi trở lại sau 10 năm.)
Take sb incho phép ai đó ở trong nhà; hoặc khiến một ai đó tin điều gì đó không đúng sự thật; Allison took us in completely with her storys (Allison đã thu hút chúng tôi hoàn toàn với những câu chuyện của cô ấy.)
Take sth in hấp thụ thứ gì đó vào cơ thể (có thể bằng cách thở hoặc nuốt); hoặc chú ý đến điều gì đó bằng mắt của bạn.Ariana took in every detail of her appearance (Ariana luôn chăm chút từng chi tiết cho vẻ ngoài của cô ấy)
Take sb on để tuyển dụng một ai đó; đấu với ai đó trong trò chơi hoặc cuộc thi; chiến đấu để chống lại ai đó.To take on new staff for this work (Để tiếp nhận nhân viên mới cho công việc này)
Take sth onquyết định làm một điều gì đó; đồng ý chịu trách nhiệm cho ai đó/ cái gì đó.Albert voice took on a more serious tone (Giọng Albert nghiêm túc hơn)
Take sth offdừng một dịch vụ công cộng, chương trình truyền hình hoặc một buổi biểu diễn của chương trình nào đóThe show was taken off because of copyright infringement. (Chương trình đã bị hoãn vì bị vi phạm bản quyền)
Take sb offnói về một ai đó ngừng chơi, đóng kịch, v.v. và rời khỏi sân đấu/ trận đấu hoặc sân khấu. Eric was taken off after twenty minutes (Eric được đưa ra khỏi sân sau hai mươi phút)
Take sth outloại bỏ thứ gì đó bên trong cơ thể của một người nào đóHow many teeth did the dentist take out? (Nha sĩ đã nhổ bao nhiêu chiếc răng?)
Take sb outgiết ai đó hoặc phá hủy cái gì đó.He tooks out six enemy bombers (Anh ta đã hạ 6 máy bay ném bom của đối phương)
take it/sth out on sbcư xử (theo cách khó chịu) với một ai đó vì bạn cảm thấy tức giận hoặc thất vọng,.. mặc dù đó không phải là lỗi của họ.Frederick tended to take her frustrations out on her family (Frederick có xu hướng trút bỏ nỗi thất vọng về gia đình anh ấy)
Take sth overgiành quyền kiểm soát doanh nghiệp, công ty,.. đặc biệt là bằng cách mua cổ phiếu.CEO Records was taken over by Sony (CEO Records do Sony tiếp quản)
Take to doing sthcố gắng làm tốt một điều gì đó.Bellamy take a lot of trouble to find the right person for the right job (Bellamy gặp rất nhiều khó khăn để tìm đúng người đúng việc)
Take sth up with sbđể nói hoặc viết cho ai đó về một điều gì đó mà họ có thể giải quyết hoặc giúp bạn.We decided to take the matter up with their MP (Chúng tôi quyết định giải quyết vấn đề với nghị sĩ của họ)
Take up sthlấp đầy hoặc sử dụng một lượng không gian hoặc thời gian.Roy time is fully taken up with writing (Thời gian của Roy hoàn toàn dành cho việc viết lách)
Be taken with sb/sthtìm ai đó hoặc điều gì đó cảm thấy hấp dẫn hoặc thú vị.I think Flynn‘s quite taken with the idea (Tôi nghĩ Flynn khá hiểu ý tưởng) 

Xem thêm các bài viết liên quan:

Look đi với giới từ gì

Influence đi với giới từ gì

Different đi với giới từ gì

Một số cấu trúc khác của Take

Một số cấu trúc khác của Take
Một số cấu trúc khác của Take
  1. To take a dislike to somebody /tuː teɪk ə dɪsˈlaɪk tuː ˈsʌmbədi/: Ghét, khó ưa, có ác cảm với một ai đó
  2. To take a turn for the better /tuː teɪk ə tɜːn fɔː ðə ˈbɛtə/: Theo chiều hướng tốt hơn
  3. To take note of something /tuː teɪk nəʊt ɒv ˈsʌmθɪŋ/: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
  4. To take industrial action /tuː teɪk ɪnˈdʌstrɪəl ˈækʃ(ə)n/: Tổ chức đình công
  5. To take a lively interest in something /tuː teɪk ə ˈlaɪvli ˈɪntrɪst ɪn ˈsʌmθɪŋ/: Hăng say với việc gì đó
  6. To take more pride in /tuː teɪk mɔː praɪd ɪn/: Cần quan tâm hơn nữa về, cần thận trọng hơn về
  7. To take a mean advantage of somebody /tuː teɪk ə miːn ədˈvɑːntɪʤ ɒv ˈsʌmbədi/: Lợi dụng ai đó một cách hèn hạ
  8. To take a amiss /tuː teɪk ə əˈmɪs/: Mất lòng, phật ý
  9. To take a photograph of somebody /tuː teɪk ə ˈfəʊtəgrɑːf ɒv ˈsʌmbədi/: Chụp hình một ai đó
  10. To take a muster of the troops /tuː teɪk ə ˈmʌstər ɒv ðə truːps/: Duyệt binh
  11. To take a turn for the worse /tuː teɪk ə tɜːn fɔː ðə wɜːs/: Theo chiều hướng xấu đi
  12. To take medicine /tuː teɪk ˈmɛdsɪn/: Uống thuốc
  13. To take a book back to somebody /tuː teɪk ə bʊk bæk tuː ˈsʌmbədi/: Đem cuốn sách trả cho một người nào đó
  14. To take a bribe (bribes) /ttuː teɪk ə braɪb (braɪbz)/: Nhận hội lộ
  15. To take by storm /tuː teɪk baɪ stɔːm/: Tấn công ồ ạt, chiếm đoạt
  16. To take a car’s number /tuː teɪk ə kɑːz ˈnʌmbə/: Lấy số xe
  17. To take a bath /tuː teɪk ə bɑːθ/: Đi tắm
  18. To take long views /tuː teɪk lɒŋ vjuːz/: Biết nhìn xa trông rộng
  19. To take heed to do something /tuː teɪk hiːd tuː duː ˈsʌmθɪŋ/: Chú ý, cẩn thận làm việc gì đó
  20. To take a horse off grass /tuː teɪk ə hɔːs ɒf grɑːs/: Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa
  21. To take for granted /tuː teɪk fɔː ˈgrɑːntɪd/: Cho là tất nhiên
  22. To take a rest /tuː teɪk ə rɛst/: Nghỉ ngơi
  23. To take a few steps /tuː teɪk ə fjuː stɛps/: Đi vài bước
  24. To take a girl about /tuː teɪk ə gɜːl əˈbaʊt/: Đi chơi, đi dạo với một cô gái
  25. To take charge /tuː teɪk ʧɑːʤ/: Chịu trách nhiệm
  26. To take lodgings /tuː teɪk ˈlɒʤɪŋz/: Thuê phòng ở nhà riêng
  27. To take a toss /tuː teɪk ə tɒs/: Thất bại
  28. To take a rise out of somebody /tuː teɪk ə raɪz aʊt ɒv ˈsʌmbədi/: Làm cho người khác giận dữ
  29. To take a person into one’s confidence /tuː teɪk ə ˈpɜːsn ˈɪntuː wʌnz ˈkɒnfɪdəns/: Tâm sự cùng ai
  30. To take a walk, a journey /tuː teɪk ə wɔːk, ə ˈʤɜːni/: Đi dạo, đi du lịch
  31. To take land on lease /tuː teɪk lænd ɒn liːs/: Thuê, mướn một nơi nào đó
  32. To take a roseate view of things /tuː teɪk ə ˈrəʊzɪɪt vjuː ɒv θɪŋz/: Lạc quan, yêu đời
  33. To take a passage from a book /tuː teɪk ə ˈpæsɪʤ frɒm ə bʊk/: Trích một đoạn văn trong một cuốn sách
  34. To take a knock /tuː teɪk ə nɒk/: Gặp cú sốc
  35. To take a jump /tuː teɪk ə ʤʌmp/: Cú nhảy vọt
  36. To take liberties with somebody /tuː teɪk ˈlɪbətiz wɪð ˈsʌmbədi/: Có những cử chỉ suồng sã, sỗ sàng
  37. To take a step back /tuː teɪk ə stɛp bæk/: Lùi một bước
  38. To take goods on board /tuː teɪk gʊdz ɒn bɔːd/: Đem hàng hóa lên tàu
  39. To take a pew /tuː teɪk ə pjuː/: Ngồi xuống
  40. To take counsel (together) /tuː teɪk ˈkaʊns(ə)l (təˈgɛðə)/: Trao đổi ý kiến, thượng nghị, hội nghị, cùng thảo luận cùng nhau.
  41. To take hold of one’s idea /tuː teɪk həʊld ɒv wʌnz aɪˈdɪə/: Hiểu được tư tưởng của mình
  42. To take great care /tuː teɪk greɪt keə/: Chăm sóc hết sức
  43. To take a cast of something /tuː teɪk ə kɑːst ɒv ˈsʌmθɪŋ/: Đúc vật gì đó
  44. To take Monday off /tuː teɪk ˈmʌndeɪ ɒf/: Nghỉ ngày thứ Hai
  45. To take in coal for the winter /tuː teɪk ɪn kəʊl fɔː ðə ˈwɪntə/: Trữ than dùng cho mùa đông
  46. To take a heed /tuː teɪk ə hiːd/: Đề phòng, lưu ý, chú ý
  47. To take a leap in the dark /tuː teɪk ə liːp ɪn ðə dɑːk/: Liều, mạo hiểm, hành động một cách mù quáng, không suy nghĩ
  48. To take mincemeat of somebody /tuː teɪk ˈmɪnsmiːt ɒv ˈsʌmbədi/: Hạ ai trong một cuộc tranh luận
  49. To take a liking (for) to /tuː teɪk ə ˈlaɪkɪŋ (fɔː) tuː/: Bắt đầu thích
  50. To take a sniff at a rose /tuː teɪk ə snɪf æt ə rəʊz/: Ngửi một cành hoa hồng
  51. To take notes /tuː teɪk nəʊts/: Ghi chú
  52. To take fright /tuː teɪk fraɪt/: Sợ hãi, hoảng sợ
  53. To take a gander of something /tuː teɪk ə ˈgændər ɒv ˈsʌmθɪŋ/: Nhìn vào cái gì đó
  54. To take a great interest in /tuː teɪk ə greɪt ˈɪntrɪst ɪn/: Rất quan tâm
  55. To take an examination /tuː teɪk ən ɪgˌzæmɪˈneɪʃən/: Đi thi, dự thi
  56. To take no count of what people say /tuː teɪk nəʊ kaʊnt ɒv wɒt ˈpiːpl seɪ/: Không quan tâm đến lời người khác nói
  57. To take a chance /tuː teɪk ə ʧɑːns/: Đánh liều, mạo hiểm
  58. To take a road /tuː teɪk ə rəʊd/: Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình
  59. To take a seat /tuː teɪk ə siːt/: Ngồi xuống
  60. To take a risk /tuː teɪk ə rɪsk/: Làm liều
  61. To take a turn in the garden /tuː teɪk ə tɜːn ɪn ðə ˈgɑːdn/: Đi dạo một vòng quanh vườn
  62. To take a circuitous road /tuː teɪk ə sə(ː)ˈkju(ː)ɪtəs rəʊd/: Đi vòng quanh
  63. To take a load off one’s mind /tuː teɪk ə ləʊd ɒf wʌnz maɪnd/: Trút sạch những nỗi muộn phiền
  64. To take a note of an address /tuː teɪk ə nəʊt ɒv ən əˈdrɛs/: Ghi địa chỉ
  65. To take a rest from work /tuː teɪk ə rɛst frɒm wɜːk/: Nghỉ việc
  66. To take a ballot /tuː teɪk ə ˈbælət/: Quyết định bằng bỏ phiếu
  67. To take a permission for granted /tuː teɪk ə pəˈmɪʃən fɔː ˈgrɑːntɪd/: Coi như đã được phép
  68. To take a header /tuː teɪk ə ˈhɛdə/: Té đầu xuống nước
  69. To take a long drag on one’s cigarette /tuː teɪk ə lɒŋ dræg ɒn wʌnz ˌsɪgəˈrɛt/: Rít một hơi thuốc lá
  70. To take a drop /tuː teɪk ə drɒp/: Uống chút rượu
  71. To take a dim view of something /tuː teɪk ə dɪm vjuː ɒv ˈsʌmθɪŋ/: Bi quan về điều gì đó
  72. To take an opportunity /tuː teɪk ən ˌɒpəˈtjuːnɪti/: Thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội
  73. To take hold of somebody /tuː teɪk həʊld ɒv ˈsʌmbədi/: Nắm, giữ người nào
  74. To take a firm stand /tuː teɪk ə fɜːm stænd/: Đứng một cách vững vàng
  75. To take command of /tuː teɪk kəˈmɑːnd ɒv/: Nắm quyền chỉ huy
  76. To take note of something /tuː teɪk nəʊt ɒv ˈsʌmθɪŋ/: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
  77. To take a wife /tuː teɪk ə waɪf/: Lấy vợ
  78. To take a boat, a car in town /tuː teɪk ə bəʊt, ə kɑːr ɪn taʊn/: Kéo, dòng tàu, xe
  79. To take a step /tuː teɪk ə stɛp/: Đi một bước
  80. To take kindly to one’s duties /tuː teɪk ˈkaɪndli tuː wʌnz ˈdjuːtiz/: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng
  81. To take a ring off one’s finger /tuː teɪk ə rɪŋ ɒf wʌnz ˈfɪŋgə/: Tháo chiếc nhẫn ra
  82. To take driving lessons /tuː teɪk ˈdraɪvɪŋ ˈlɛsnz/: Tập lái xe
  83. To take a hand at cards /tuː teɪk ə hænd æt kɑːdz/: Đánh một ván bài
  84. To take an airing /tuː teɪk ən ˈeərɪŋ/: Đi dạo mát, hóng gió
  85. To take care of one’s health /tuː teɪk keər ɒv wʌnz hɛlθ/: Giữ gìn sức khỏe
  86. To take lesson in /tuː teɪk ˈlɛsn ɪn/: Học môn gì
  87. To take a holiday /tuː teɪk ə ˈhɒlədeɪ/: Nghỉ lễ
  88. To take a fetch /tuː teɪk ə fɛʧ/: Ráng, cố sức, gắng sức
  89. To take a bear by the teeth /tuː teɪk ə beə baɪ ðə tiːθ/: Liều lĩnh vô ích, hi sinh một cách vô nghĩa.

Trên đây là tất tần tật kiến thức về take đi với giới từ gì? và các cấu trúc thường gặp của take. Ngoài ra, tienganhcaptoc.vn còn tổng hợp thêm các cấu trúc khác của take để giúp bạn ôn tập tốt hơn. Nếu bạn thấy bài viết này hay thì hãy chia sẻ đến bạn bè của mình nhé!

Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Ngữ pháp của tienganhcaptoc.vn để có thêm kiến thức ngữ pháp mỗi ngày nhé!

Bình luận

Bình luận