In charge of là gì? Khái niệm, cấu trúc và cách dùng

Trong tiếng Anh, khi bạn muốn diễn tả một hành động giao phó công việc cho một ai đó thì bạn sẽ phải dùng một động từ để có thể nói lên được hàm ý câu nói của mình để tránh gây nhầm lẫn.

Tuy nhiên, nhiều bạn bị bối rối vì không biết sử dụng từ nào cho hợp lý. Vậy nên, trong trường hợp này, bạn hãy dùng In charge of để nói nhé. Vậy khái niệm in charge of là gì? Cấu trúc ra sao? Cùng Tiếng Anh Cấp Tốc tìm hiểu ngay bên dưới nhé!

Khái niệm cụm từ in charge of là gì

Khái niệm in charge of là gì
Khái niệm in charge of là gì

In charge of là một cụm từ ghép được hình thành bởi 2 phần: In charge và Of, thường có nghĩa là phụ trách, chịu đảm nhận việc gì.

Ngoài ra, cụm từ In charge of còn có một nghĩa mở rộng khác chính là ““Put someone in charge of something/ doing something” mang nghĩa ủy thác hoặc giao phó cho ai đó làm việc gì.

Trong tiếng Anh, In charge of được phát âm theo hai cách như sau:

NHẬP MÃ TACT20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Theo Anh – Anh: [ ɪn tʃɑːdʒ ɒv]
  • Theo Anh – Mỹ: [ ɪn tʃɑːrdʒ əv]

Ví dụ:

  • Who will be in charge of the department when Anna leaves?

(Ai sẽ phụ trách bộ phận khi Anna rời đi?)

  • He is a convenience store employee, he is in charge of controlling all goods entering and leaving the store.

(Anh là nhân viên cửa hàng tiện lợi, anh phụ trách kiểm soát tất cả hàng hóa ra vào cửa hàng.)

Cấu trúc và cách dùng In charge of

Trong tiếng Anh, In charge of thường được dùng để diễn tả về việc chịu trách nhiệm hoặc phụ trách một vấn đề nào đó. Be in charge of doing something = Put someone on a charge of (đặt một ai đó đó phụ trách)

Cấu trúc:

be + in charge of + doing + something

Ngoài mang ý nghĩa đảm nhận hoặc chịu trách nhiệm việc gì, cấu trúc In charge off còn được dùng để ủy thác công việc cho ai đó, phân công ai đó làm việc gì.

Một số từ đồng nghĩa với In charge of như: Be reponsible for (chịu trách nhiệm về), Undertake (đảm nhận),…

Một vài ví dụ về cụm từ In charge of

She will be in charge of design and liaison with the company’s partners on this project.

=> Cô ấy sẽ phụ trách thiết kế và liên lạc với các đối tác của công ty về dự án này.

He will take in charge of the entire workshop when the director is away next week.

Anh sẽ phụ trách toàn bộ xưởng khi giám đốc đi vắng vào tuần sau.

The director has assigned me to be in charge of project organization, at the same time planning and working for each department.

=> Giám đốc đã giao cho tôi phụ trách tổ chức dự án, đồng thời lên kế hoạch và công việc cho từng bộ phận.

These are the people who are in charge of checking quality, assigning production and agreeing on magazine printing.

=> Đây là những người chịu trách nhiệm kiểm tra chất lượng, phân công sản xuất và thống nhất việc in tạp chí.

The principal will assign an experienced teacher to take in charge of the class and control the children.

=> Hiệu trưởng sẽ phân công một giáo viên có kinh nghiệm phụ trách lớp và kiểm soát bọn trẻ.

He said he wouldn’t be in charge of the department’s work because besides him there were 2 other people who did better than him.

=> Anh ấy nói anh ấy sẽ không phụ trách công việc của bộ phận vì ngoài anh ấy ra còn có 2 người khác làm tốt hơn anh ấy.

I think you can do a good job as in charge of this, because you have the expertise and experience for 5 years.

=> Tôi nghĩ rằng bạn có thể làm tốt công việc phụ trách này, bởi vì bạn có chuyên môn và kinh nghiệm trong 5 năm.

Your responsibility now is to take in charge of the human resources department, to recruit and control the work involved.

Trách nhiệm của bạn lúc này là phụ trách bộ phận nhân sự, tuyển dụng và kiểm soát các công việc liên quan.

Tienganhcaptoc.vn hy vọng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc, cách dùng in charge of. Đừng quên thường xuyên luyện tập với cụm từ này để sử dụng thành thạo nhé!

Và đừng quên theo dõi chuyên mục Ngữ pháp của Tienganhcaptoc để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!

Tham khảo thêm các bài viết khác:

Bình luận

Bình luận